ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ subsidence

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 12 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Alarming numbers regarding subsidence in Ho Chi Minh City have been published recently in a study by a group of scientists at the Ho Chi Minh City University of Technology, led by Le Van Trung.

Nghĩa của câu:

Những con số đáng báo động về tình trạng sụt lún ở TP.HCM vừa được công bố trong một nghiên cứu của nhóm các nhà khoa học thuộc Đại học Bách khoa TP.HCM do Lê Văn Trung làm chủ nhiệm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The research showed that Ho Chi Minh City has been suffering from complete or partial subsidence for 20 years.

Nghĩa của câu:

Nghiên cứu cho thấy Thành phố Hồ Chí Minh đã bị sụt lún hoàn toàn hoặc một phần trong 20 năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Binh Chanh District recorded the highest subsidence of 309mm during that time.

Nghĩa của câu:

Huyện Bình Chánh ghi nhận mức sụt lún cao nhất là 309mm trong thời gian đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Land subsidence occurs when large amounts of groundwater are withdrawn from aquifers, bodies of permeable rock that can contain or transmit groundwater.

Nghĩa của câu:

Lún đất xảy ra khi một lượng lớn nước ngầm bị rút khỏi các tầng chứa nước, các khối đá thấm có thể chứa hoặc truyền nước ngầm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. According to Trung, local and foreign experts have been warning of subsidence for years, but local authorities do not consider the situation “critical”.

Nghĩa của câu:

Theo ông Trung, các chuyên gia trong và ngoài nước đã cảnh báo sụt lún từ nhiều năm nay, nhưng chính quyền địa phương không coi tình hình là “nguy cấp”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Trung said that while the impacts of subsidence in Ho Chi Minh City are insignificant compared to other big cities such as Mexico and Shanghai, authorities should be on the alert.

Nghĩa của câu:

Ông Trung cho rằng tác động của sụt lún ở TP.HCM là không đáng kể so với các thành phố lớn khác như Mexico và Thượng Hải, các cơ quan chức năng nên cảnh giác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Without swift action, the subsidence combined with rising sea levels will put enormous pressure on the city's drainage system and flood defences," Trung warned.

Nghĩa của câu:

Nếu không hành động nhanh, sụt lún kết hợp với mực nước biển dâng sẽ gây áp lực rất lớn lên hệ thống thoát nước và phòng chống lũ của thành phố ”, ông Trung cảnh báo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. To reduce subsidence in the southern city, Trung and his research team said authorities should halt the urbanization of low-lying, weak land, in addition to limiting the construction of new underground water projects.

Nghĩa của câu:

Để giảm tình trạng sụt lún ở khu vực phía Nam thành phố, ông Trung và nhóm nghiên cứu cho rằng chính quyền nên tạm dừng quá trình đô thị hóa các vùng đất trũng, yếu, bên cạnh việc hạn chế xây dựng các công trình nước ngầm mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Alarming numbers of subsidence in Ho Chi Minh City have just been published in a study by a group of scientists from Ho Chi Minh City University of Technology led by Le Van Trung.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Binh Chanh district recorded the highest subsidence of 309mm during that time.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…