ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ she

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 392 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. Even if the show’s organizers were not aware of the importance of corals, surely they could not be stupid enough to do such a damaging act to the coral reefs!" she added.

Nghĩa của câu:

Ngay cả khi những người tổ chức chương trình không nhận thức được tầm quan trọng của san hô, chắc chắn họ không thể ngu ngốc đến mức làm một hành động gây tổn hại đến rạn san hô như vậy! ", Cô nói thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. she wants to smash the unfair stereotyping of Vietnamese women being gold-diggers with the truth of the tremendous sacrifices they usually make for the sake of their families and the care they give to their new families.

Nghĩa của câu:

Cô muốn đập tan định kiến bất công về việc phụ nữ Việt Nam đào vàng bằng sự thật về những hy sinh to lớn mà họ thường hy sinh vì gia đình và sự quan tâm chăm sóc cho gia đình mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. "I freak out sometimes when I see them on the train," admitted Lakkhana Ole, a 31-year-old graphic designer from Bangkok who says she spots dolls increasingly often around the city.

Nghĩa của câu:

Lakkhana Ole, một nhà thiết kế đồ họa 31 tuổi đến từ Bangkok, thú nhận: “Đôi khi tôi phát hoảng khi nhìn thấy chúng trên tàu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. Last week she took Natsuda to chant prayers as the saffron-robed Supachai anointed all those present, dolls included, with a stick soaked in sacred water.

Nghĩa của câu:

Tuần trước, cô đã đưa Natsuda đến đọc kinh khi Supachai mặc áo choàng màu vàng nghệ xức cho tất cả những người có mặt, bao gồm cả búp bê, bằng một cây gậy ngâm trong nước thiêng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. India looks to set up armament factories in Vietnam for export to third-party countries, she said.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết, Ấn Độ đang tìm cách thành lập các nhà máy sản xuất vũ khí tại Việt Nam để xuất khẩu sang các nước bên thứ ba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. she added that she didn't know there was anything wrong with the content of the leaflets.

Nghĩa của câu:

Cô ấy nói thêm rằng cô ấy không biết có bất cứ điều gì sai trái với nội dung của tờ rơi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. A woman traveling from Vietnam has been fined $300 for failing to declare prohibited birds' nests she was carrying in her luggage while attempting to enter the U.

Nghĩa của câu:

Một phụ nữ đi du lịch từ Việt Nam đã bị phạt 300 đô la vì không khai báo các tổ yến bị cấm mà cô ấy mang theo trong hành lý khi định nhập cảnh vào Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. It said the woman had declared other agricultural items she was carrying but failed to mention the birds' nests.

Nghĩa của câu:

Nó cho biết người phụ nữ đã khai báo các mặt hàng nông nghiệp khác mà cô ấy đang mang theo nhưng không đề cập đến tổ chim.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. Forest Protection Department statistics show she was the last bear in captivity in the province, with the rest freed over the years.

Nghĩa của câu:

Thống kê của Chi cục Kiểm lâm cho thấy cô là con gấu cuối cùng bị nuôi nhốt trong tỉnh, phần còn lại được thả tự do trong nhiều năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. After working around 100 hours overtime a month, she gets around VND13 million in all, and she only stops working overtime when the company runs out of materials.

Nghĩa của câu:

Sau khi làm thêm 100 giờ mỗi tháng, cô ấy nhận được khoảng 13 triệu đồng, và cô ấy chỉ ngừng làm thêm khi công ty hết nguyên liệu.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…