ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ sea

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 176 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The May 19-June 10 exercises will involve land and sea operations, the ministry said, as well as training in humanitarian relief and maritime transport.

Nghĩa của câu:

Bộ cho biết các cuộc tập trận từ ngày 19 tháng 5 đến ngày 10 tháng 6 sẽ bao gồm các hoạt động trên bộ và trên biển, cũng như huấn luyện về cứu trợ nhân đạo và vận tải hàng hải.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Nansha is the name China has been using to make its fraudulent claim to Truong Sa Archipelago in the East sea, known internationally as the Spratly Islands and South China sea respectively.

Nghĩa của câu:

Nam Sa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Vietnam announced on Monday the creation of a cyberspace operations command to protect its sovereignty on the Internet, with prime minister citing risks related to the disputed East sea and complex regional and global situations.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, Việt Nam đã công bố thành lập Bộ chỉ huy hoạt động không gian mạng để bảo vệ chủ quyền của mình trên Internet, với thủ tướng viện dẫn những rủi ro liên quan đến Biển Đông đang có tranh chấp và các tình huống phức tạp trong khu vực và toàn cầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The voluntary, non-binding guidelines on air encounters build on an existing code to manage sea encounters adopted last year by AseaN and its “plus” partners - Australia, China, India, Japan, New Zealand, Russia, South Korea and the United States.

Nghĩa của câu:

Các hướng dẫn tự nguyện, không ràng buộc về các cuộc chạm trán trên không được xây dựng dựa trên một quy tắc hiện có để quản lý các cuộc chạm trán trên biển được ASEAN và các đối tác “cộng thêm” của ASEAN thông qua năm ngoái - Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, New Zealand, Nga, Hàn Quốc và Hoa Kỳ. .

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. They probably transmit them from far out at sea but only the Authority of Radio Frequency Management will know where they are coming from,” Liem said.

Nghĩa của câu:

Có thể họ truyền từ xa trên biển nhưng chỉ có Cục Quản lý tần số vô tuyến điện mới biết chúng từ đâu đến ”, ông Liêm nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. 'All of Alaska'  The "unidentified ballistic missile" was fired from a site in North Phyongan province, the South's Joint Chiefs of Staff said in a statement, and came down in the East sea, the Korean name for the sea of Japan.

Nghĩa của câu:

'Tất cả Alaska' "Tên lửa đạn đạo không xác định" được bắn từ một địa điểm ở tỉnh Bắc Phyongan, Tham mưu trưởng Liên quân miền Nam cho biết trong một tuyên bố, và được bắn rơi ở Biển Đông, tên gọi của Hàn Quốc là Biển Nhật Bản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Inspired, architects decided curved walls would best represent its location between mountain and sea.

Nghĩa của câu:

Được truyền cảm hứng, các kiến trúc sư quyết định những bức tường cong sẽ thể hiện tốt nhất vị trí của nó giữa núi và biển.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. It was also a violation of Vietnam’s legal rights and interests, not to mention international law, including the United Nations Convention on the Law of the sea (UNCLOS) and relevant international legal documents, the document said.

Nghĩa của câu:

Đó cũng là hành vi vi phạm quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam, chưa kể luật pháp quốc tế, bao gồm Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển (UNCLOS) và các văn bản pháp lý quốc tế liên quan, văn bản cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Vietnamese fisherpeople have the right to fish in sea areas under Vietnam’s sovereignty.

Nghĩa của câu:

Ngư dân Việt Nam có quyền khai thác thủy sản trên các vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The United States is willing to work with China on a “results oriented” relationship, but Beijing’s actions in the South China sea call into question its intent and the Pentagon will “compete vigorously” if needed, U.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ sẵn sàng làm việc với Trung Quốc về một mối quan hệ “theo định hướng kết quả”, nhưng các hành động của Bắc Kinh ở Biển Đông khiến họ nghi ngờ ý định của họ và Lầu Năm Góc sẽ “cạnh tranh mạnh mẽ” nếu cần, U.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…