Câu ví dụ #291
1. She said she was unable to raise the child, so she abandoned the boy near a deserted manhole behind the temple.
Nghĩa của câu:Cô cho biết mình không có khả năng nuôi dưỡng đứa trẻ nên đã bỏ rơi cậu bé gần một miệng cống hoang vắng phía sau chùa.
Xem thêm »Câu ví dụ #292
2. "Vietnam resolutely opposes against all acts of infringements of its sovereignty and rights related to these islands," Hang said.
Nghĩa của câu:“Việt Nam kiên quyết phản đối mọi hành vi xâm phạm chủ quyền và quyền của mình liên quan đến các quần đảo này”, bà Hằng nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #293
3. The center, which operates under the Ministry of Information and Communications, said it is "in the process of taking in Ngo Minh Hieu as a technical expert.
Nghĩa của câu:Trung tâm hoạt động trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông cho biết họ đang "trong quá trình tiếp nhận Ngô Minh Hiếu làm chuyên gia kỹ thuật.
Xem thêm »Câu ví dụ #294
4. The 42-year-old Deputy Head of General Planning Department said the medical staff wear protective clothing from top to bottom - surgical blouses, caps, medical gloves and an item hitherto unused - disposable diapers.
Nghĩa của câu:Phó trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp 42 tuổi cho biết các nhân viên y tế mặc trang phục bảo hộ từ trên xuống dưới - áo mổ, mũ lưỡi trai, găng tay y tế và một món đồ cho đến nay vẫn chưa được sử dụng - tã dùng một lần.
Xem thêm »Câu ví dụ #295
5. We have to reduce our drinking water intake and wear one set of protective clothing for the entire shift," Binh said.
Nghĩa của câu:Chúng tôi phải giảm lượng nước uống và mặc một bộ quần áo bảo hộ cho cả ca làm việc ”, ông Bình nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #296
6. "When we wear paper diapers, we can work and recharge our energy (food and drinks) at ease," Binh said.
Nghĩa của câu:Bình nói: “Khi mặc tã giấy, chúng ta có thể làm việc và nạp năng lượng (đồ ăn thức uống) một cách thoải mái.
Xem thêm »Câu ví dụ #297
7. "If they put on protective clothing then (when they are called), it would be too late, so that’s why doctors wear them during their entire shift, even night shifts," Binh said.
Nghĩa của câu:“Nếu lúc đó họ mới mặc quần áo bảo hộ (khi được gọi) thì đã quá muộn, đó là lý do tại sao các bác sĩ phải mặc họ trong cả ca trực, thậm chí cả ca đêm”, ông Bình nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #298
8. Speaking at the annual diplomatic corps reception in Meseberg, north of Berlin, Merkel said Britain should clarify quickly how it wants to shape its future relationship with the EU, adding she wanted London to remain an important partner.
Nghĩa của câu:Phát biểu tại buổi chiêu đãi ngoại giao hàng năm ở Meseberg, phía bắc Berlin, bà Merkel cho biết Anh nên nhanh chóng làm rõ cách họ muốn định hình mối quan hệ trong tương lai với EU, đồng thời bà muốn London vẫn là một đối tác quan trọng.
Xem thêm »Câu ví dụ #299
9. Nevertheless, the slump in their profits was less severe than an estimate made earlier in the year by SBV Deputy Governor Dao Minh Tu, who said interest rate cuts would cause state-owned banks’ profits to fall by at least 30-40 percent.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, sự sụt giảm lợi nhuận của các ngân hàng này ít nghiêm trọng hơn so với ước tính hồi đầu năm của Phó Thống đốc NHNN Đào Minh Tú, người cho biết việc cắt giảm lãi suất sẽ khiến lợi nhuận của các ngân hàng quốc doanh giảm ít nhất 30 - 40%.
Xem thêm »Câu ví dụ #300
10. Hung said the move aims to eliminate Vietnamese fighters, including Nam and Tri who performed well in weight classes, right from the start.
Nghĩa của câu:Ông Hùng cho biết động thái này nhằm loại bỏ các võ sĩ Việt Nam, trong đó có Nam và Trí, những người có thành tích tốt ở các hạng cân, ngay từ đầu.
Xem thêm »