Câu ví dụ #171
1. It should continueAraujo said he wanted to see Vietnam continue the progress it has, being open to the world with more free trade agreements, and fewer import and export limits.
Nghĩa của câu:Ôngraujo cho biết ông muốn thấy Việt Nam tiếp tục những tiến bộ đã đạt được, mở cửa với thế giới hơn với nhiều hiệp định thương mại tự do hơn và hạn chế xuất nhập khẩu ít hơn.
Xem thêm »Câu ví dụ #172
2. The gradual retirement age increase is aimed at preventing abrupt interruptions in the labor market and to maintain political and social stability, the NA Standing Committee said.
Nghĩa của câu:Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho biết, việc tăng tuổi nghỉ hưu từ từ nhằm ngăn chặn sự gián đoạn đột ngột của thị trường lao động và duy trì sự ổn định chính trị và xã hội.
Xem thêm »Câu ví dụ #173
3. -based citizens to travel to the island, Foreign Minister Bruno Rodriguez said on Saturday, in a gesture to win support from Cuban Americans during a diplomatic crisis over allegations of mysterious health attacks.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Bảy, Bộ trưởng Ngoại giao Bruno Rodriguez cho biết công dân có sở thích du lịch đến hòn đảo này, trong một cử chỉ nhằm giành được sự ủng hộ từ người Mỹ gốc Cuba trong cuộc khủng hoảng ngoại giao do cáo buộc về các vụ tấn công sức khỏe bí ẩn.
Xem thêm »Câu ví dụ #174
4. He said Cuban citizens in the United States would no longer need to have a special review of their Cuban passports to rehabilitate them before traveling to the island.
Nghĩa của câu:Ông cho biết công dân Cuba ở Hoa Kỳ sẽ không cần phải xem xét đặc biệt hộ chiếu Cuba của họ để phục hồi chúng trước khi đi du lịch đến hòn đảo này.
Xem thêm »Câu ví dụ #175
5. Rodriguez said that procedure had become more difficult due to staff shortages at the Cuban embassy after the U.
Nghĩa của câu:Rodriguez cho biết thủ tục đó đã trở nên khó khăn hơn do sự thiếu hụt nhân viên tại đại sứ quán Cuba sau Hoa Kỳ.
Xem thêm »Câu ví dụ #176
6. "It's unacceptable and immoral, from the point of view of the Cuban government, for people to be harmed by a difference between governments," he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Theo quan điểm của chính phủ Cuba, việc người dân bị tổn hại bởi sự khác biệt giữa các chính phủ là không thể chấp nhận được và vô đạo đức.
Xem thêm »Câu ví dụ #177
7. Some Cuban Americans said Havana was simply acceding to demands that it should have acceded to long ago, like allowing them home without a special procedure.
Nghĩa của câu:Một số người Mỹ gốc Cuba cho biết Havana chỉ đơn giản là đáp ứng các yêu cầu mà lẽ ra họ phải gia nhập từ lâu, như cho phép họ về nhà mà không cần thủ tục đặc biệt.
Xem thêm »Câu ví dụ #178
8. Rodriguez said Cuba was making it easier for the children of Cubans in the United States to attain Cuban nationality and allowing Cuban Americans to travel to the country on cruise ships that embark at two ports on Cuba.
Nghĩa của câu:Ông Rodriguez cho biết Cuba đang tạo điều kiện thuận lợi hơn cho con cái của người Cuba ở Hoa Kỳ có quốc tịch Cuba và cho phép người Mỹ gốc Cuba đi du lịch đến đất nước này trên các tàu du lịch đến hai cảng ở Cuba.
Xem thêm »Câu ví dụ #179
9. Havana will also allow some Cubans who left the country illegally to return, he said.
Nghĩa của câu:Ông nói, Havana cũng sẽ cho phép một số người Cuba rời khỏi đất nước bất hợp pháp quay trở lại.
Xem thêm »Câu ví dụ #180
10. -born citizen with a Cuban father, said he was excited he now qualified for a Cuban passport.
Nghĩa của câu:- một công dân có cha là người Cuba, cho biết anh rất phấn khởi khi giờ đây đã đủ điều kiện để được cấp hộ chiếu Cuba.
Xem thêm »