Câu ví dụ #1
1. The ruptures also left 177,000 houses without access to clean water for nearly 390 hours.
Nghĩa của câu:Các vụ vỡ cũng khiến 177.000 ngôi nhà không được sử dụng nước sạch trong gần 390 giờ.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. An investigation in 2016 found 14 former Vinaconex executives and project managers responsible for the ruptures.
Nghĩa của câu:Một cuộc điều tra vào năm 2016 đã phát hiện ra 14 cựu giám đốc điều hành và quản lý dự án của Vinaconex chịu trách nhiệm về các vụ vỡ nợ.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Hanoi’s construction department last month warned about possible pipe ruptures, saying the city really needs a stable supply of clean water for the summer.
Xem thêm »