ex. Game, Music, Video, Photography

An investigation in 2016 found 14 former Vinaconex executives and project managers responsible for the ruptures.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ ruptures. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

An investigation in 2016 found 14 former Vinaconex executives and project managers responsible for the ruptures.

Nghĩa của câu:

Một cuộc điều tra vào năm 2016 đã phát hiện ra 14 cựu giám đốc điều hành và quản lý dự án của Vinaconex chịu trách nhiệm về các vụ vỡ nợ.

ruptures


Ý nghĩa

@rupture /'rʌptʃə/
* danh từ
- sự đoạn tuyệt, sự tuyệt giao, sự cắt đứt; sự gián đoạn
=a rupture of diplomatic relations between two countries+ sự cắt đứt quan hệ ngoại giao giữa hai nước
- (y học) sự vỡ, sự đứt, sự gãy, sự nứt, sự rách, sự thủng (ruột)
=a blood-vessel rupture+ sự đứt mạch máu
- (y học) sự thoát vị
* ngoại động từ
- đoạn tuyệt, tuyệt giao, cắt đứt; làm gián đoạn
=to rupture diplomatic relations with a country+ cắt đứt quan hệ ngoại giao với một nước
- (y học) làm vỡ, làm đứt, làm gãy, làm nứt, làm rách, làm thủng
=to rupture a blood-vessel+ làm đứt mạch máu
- (y học) làm thoát vị
* nội động từ
- bị cắt đứt; bị gián đoạn
- (y học) vỡ, đứt, gãy, nứt, rách, thủng
- (y học) thoát vị

@rupture
- [sự, điểm] gián đoạn, [sự; điểm] gãy, dứt

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…