ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ risks

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 42 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Both deltas are victims of unabated sand dregding which puts local communities under huge risks of erosion.

Nghĩa của câu:

Cả hai châu thổ đều là nạn nhân của tình trạng cát lún không suy giảm khiến các cộng đồng địa phương chịu nguy cơ xói mòn rất lớn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Vietnam announced on Monday the creation of a cyberspace operations command to protect its sovereignty on the Internet, with prime minister citing risks related to the disputed East Sea and complex regional and global situations.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, Việt Nam đã công bố thành lập Bộ chỉ huy hoạt động không gian mạng để bảo vệ chủ quyền của mình trên Internet, với thủ tướng viện dẫn những rủi ro liên quan đến Biển Đông đang có tranh chấp và các tình huống phức tạp trong khu vực và toàn cầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The survey estimates that nearly 520,000 children in Vietnam are engaged in hazardous work or work which poses significant risks to a child’s health, safety or morals.

Nghĩa của câu:

Cuộc khảo sát ước tính rằng gần 520.000 trẻ em ở Việt Nam đang làm công việc hoặc công việc độc hại có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, sự an toàn hoặc đạo đức của trẻ em.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. " Action that does not include exemptions risks retaliatory tariffs on U.

Nghĩa của câu:

"Hành động không bao gồm các khoản miễn trừ có nguy cơ bị áp thuế trả đũa đối với U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The aim of the program is that through guarantees, the ADB is assumed to take on risks for commercial banks in developing countries whose credit ratings are not good enough to successfully conduct transactions with international banks.

Nghĩa của câu:

Mục tiêu của chương trình là thông qua bảo lãnh, ADB được giả định là sẽ chịu rủi ro đối với các ngân hàng thương mại ở các nước đang phát triển có xếp hạng tín nhiệm không đủ tốt để thực hiện thành công các giao dịch với các ngân hàng quốc tế.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Writing on her social media page, Trang stated long journeys require travelers to open themselves up, be ready for new experiences, and potential risks.

Nghĩa của câu:

Viết trên trang mạng xã hội của mình, Trang cho biết những chuyến đi dài đòi hỏi du khách phải cởi mở hơn, sẵn sàng cho những trải nghiệm mới và những rủi ro tiềm ẩn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The radiation risk is the only overseas factor the city is worried about, among 10 potential disaster-inducing risks that it is going to focus on.

Nghĩa của câu:

Rủi ro bức xạ là yếu tố nước ngoài duy nhất mà thành phố lo lắng, trong số 10 rủi ro tiềm ẩn gây ra thiên tai mà thành phố sẽ tập trung vào.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Trinh Ngo Binh, a dermatologist in the city, warns that such high UV levels can accelerate skin aging and cause many health risks such as skin cancer.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. “Many girls visit clinics three of four times to have abortions even though they are provided with information about pregnancy prevention as well as the risks of abortion,” she said.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The findings were published on Wednesday during a panel held to assess the risks posed by secondhand smoke.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…