ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ radio

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 23 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Unidentified Chinese waves have been disrupting an FM transmission radio station in Vietnam’s coastal city of Da Nang since May 21 this year, Pham Thanh Liem, head of Da Nang’s Ngu Hanh Son District radio Station, told VnExpress on Monday.

Nghĩa của câu:

Ông Phạm Thanh Liêm, Trưởng Đài Phát thanh Quận Ngũ Hành Sơn của Đà Nẵng, nói với VnExpress hôm 21/5, cho biết sóng không xác định của Trung Quốc đã làm gián đoạn một đài phát sóng FM ở thành phố biển Đà Nẵng của Việt Nam kể từ ngày 21 tháng 5 năm nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. “The radio station in Khue My Ward [Ngu Hanh Son] has unexpectedly broadcast in Chinese for about 5-7 seconds on a number of occasions.

Nghĩa của câu:

“Đài phát thanh phường Khuê Mỹ [Ngũ Hành Sơn] đã bất ngờ phát sóng bằng tiếng Trung Quốc trong khoảng 5-7 giây trong một số trường hợp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Each of them has been granted their own frequency by the Authority of radio Frequency Management in Zone 3.

Nghĩa của câu:

Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 đã được Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 cấp tần số riêng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. “The Chinese radio waves along the coast are very strong with many frequencies.

Nghĩa của câu:

“Sóng vô tuyến của Trung Quốc dọc theo bờ biển rất mạnh với nhiều tần số.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. They probably transmit them from far out at sea but only the Authority of radio Frequency Management will know where they are coming from,” Liem said.

Nghĩa của câu:

Có thể họ truyền từ xa trên biển nhưng chỉ có Cục Quản lý tần số vô tuyến điện mới biết chúng từ đâu đến ”, ông Liêm nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. He denied rumors that radio stations have been installed in coastal resorts managed by Chinese people.

Nghĩa của câu:

Ông phủ nhận tin đồn rằng các đài phát thanh đã được lắp đặt tại các khu nghỉ dưỡng ven biển do người Trung Quốc quản lý.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The Authority of radio Frenquency Management is under the management of Vietnam’s Ministry of Information and Communications.

Nghĩa của câu:

Cục Quản lý sóng vô tuyến điện chịu sự quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Ngu Hanh Son District radio Station has already briefed the Authority of radio Frequency Management, but only reported the matter to the local government on Monday morning, according to Liem.

Nghĩa của câu:

Đài Truyền thanh quận Ngũ Hành Sơn đã thông báo với Cục Quản lý tần số vô tuyến điện nhưng chỉ báo cáo sự việc với chính quyền địa phương vào sáng thứ Hai, theo ông Liêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The Ngu Hanh Son District radio Station unplugged its FM transmission station on top of a local house near Nuoc Man Military Airport on Sunday.

Nghĩa của câu:

Đài Truyền thanh quận Ngũ Hành Sơn đã rút phích cắm đài phát sóng FM trên nóc nhà dân gần Sân bay Quân sự Nước Mặn hôm Chủ nhật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. As the Lunar New Year approaches, the old ABBA song “Happy New Year!” is played again and again, almost in a loop, by radio stations and city shops in and around Hanoi.

Nghĩa của câu:

Khi Tết Nguyên đán đến gần, bài hát cũ của ABBA & ldquo; Happy New Year! & Rdquo; được phát đi phát lại, gần như lặp lại, bởi các đài phát thanh và các cửa hàng trong thành phố ở trong và xung quanh Hà Nội.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…