Câu ví dụ #11
1. Its midstream tungsten products will be used in various industries such as mechanical engineering, tool making, mining, automobile, energy, aviation, and chemicals.
Nghĩa của câu:Các sản phẩm vonfram giữa dòng của nó sẽ được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau như cơ khí, chế tạo công cụ, khai thác mỏ, ô tô, năng lượng, hàng không và hóa chất.
Xem thêm »Câu ví dụ #12
2. Vingroup has shown ambition to tap into the agriculture business by setting up large-scale farms for fruits, vegetables and other agricultural products.
Nghĩa của câu:Vingroup đã thể hiện tham vọng khai thác lĩnh vực kinh doanh nông nghiệp bằng cách thiết lập các trang trại quy mô lớn cho trái cây, rau quả và các sản phẩm nông nghiệp khác.
Xem thêm »Câu ví dụ #13
3. Specifically, the demand for residential land, agricultural land, and demand for timber and forest products is increasing, resulting in increasing pressure to convert forest land to other land types, over-exploitation or illegal deforestation.
Nghĩa của câu:Cụ thể, nhu cầu về đất ở, đất nông nghiệp, nhu cầu gỗ và lâm sản ngày càng tăng, dẫn đến áp lực chuyển đổi đất rừng sang các loại đất khác, tình trạng khai thác quá mức hoặc phá rừng trái phép ngày càng gia tăng.
Xem thêm »Câu ví dụ #14
4. The association added that Vietnam has set a goal to export 350,000 tons of cashew products this year to fetch $2.
Nghĩa của câu:Hiệp hội cho biết thêm, Việt Nam đã đặt mục tiêu xuất khẩu 350.000 tấn sản phẩm điều trong năm nay, thu về 2 USD.
Xem thêm »Câu ví dụ #15
5. Some 70 percent of meat products in Vietnam are from pigs, with over 10,000 farms and 2.
Nghĩa của câu:Khoảng 70% sản phẩm thịt ở Việt Nam là từ lợn, với hơn 10.000 trang trại và 2.
Xem thêm »Câu ví dụ #16
6. In an email to Reuters, Maxims said it had cut the volume of shark fins sold in its restaurants by more than half in the past six years, and only sold products from the blue shark species.
Nghĩa của câu:Trong một email gửi tới Reuters, Maxims cho biết họ đã cắt giảm hơn một nửa số lượng vây cá mập bán trong các nhà hàng của mình trong sáu năm qua và chỉ bán các sản phẩm từ loài cá mập xanh.
Xem thêm »Câu ví dụ #17
7. The comments in the clip were untrue, Maxims said in its emailed statement, adding that it did not offer fin products from endangered species.
Nghĩa của câu:Maxims cho biết các bình luận trong clip là không đúng sự thật trong tuyên bố gửi qua email của mình, đồng thời nói thêm rằng họ không cung cấp các sản phẩm vây từ các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Xem thêm »Câu ví dụ #18
8. Activists were attacking Chinese culture, which has a more than 500-year history of consumption of shark fin, said Ricky Leung, chairman of the Hong Kong Marine products Association.
Nghĩa của câu:Ricky Leung, Chủ tịch Hiệp hội Sản phẩm Hàng hải Hồng Kông, cho biết các nhà hoạt động đang tấn công văn hóa Trung Quốc, nơi có lịch sử hơn 500 năm tiêu thụ vi cá mập.
Xem thêm »Câu ví dụ #19
9. In 2017, Ejj launched jewelry products created with a 3D printer, becoming the first brand in Hong Kong to utilize this new technology in jewelry making.
Nghĩa của câu:Năm 2017, Ejj ra mắt các sản phẩm trang sức được tạo ra bằng máy in 3D, trở thành thương hiệu đầu tiên ở Hồng Kông sử dụng công nghệ mới này trong chế tác trang sức.
Xem thêm »Câu ví dụ #20
10. "Jewelry made with 3D printers is still a new thing, and even though it has not been received as well as the traditional products, sales are still impressive compared to our company’s initial expectations.
Nghĩa của câu:“Trang sức làm bằng máy in 3D vẫn còn là một điều mới mẻ, và dù chưa được đón nhận như các sản phẩm truyền thống nhưng doanh số bán ra vẫn rất ấn tượng so với kỳ vọng ban đầu của công ty chúng tôi.
Xem thêm »