Câu ví dụ #1
1. "I was running ahead of him with my Leica looking back over my shoulder but none of the pictures that were possible pleased me," he wrote in "Eisenstadt on Eisenstadt.
Nghĩa của câu:“Tôi đang chạy trước anh ấy với chiếc Leica của tôi nhìn lại qua vai nhưng không có bức ảnh nào có thể làm tôi hài lòng,” anh viết trong “Eisenstadt trên Eisenstadt.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. China's Defence Ministry said on Thursday it was coordinating with the United States on a possible visit to China by U.
Nghĩa của câu:Bộ Quốc phòng Trung Quốc hôm thứ Năm cho biết họ đang phối hợp với Hoa Kỳ về chuyến thăm có thể có của Hoa Kỳ tới Trung Quốc.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Lopez gave no timeframe for possible TPP membership, citing ratification uncertainties for the deal.
Nghĩa của câu:Lopez không đưa ra khung thời gian cho khả năng trở thành thành viên TPP, với lý do là sự không chắc chắn của việc phê chuẩn đối với thỏa thuận.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. will continue to pursue a constructive, results-oriented relationship with China, cooperating when possible and competing vigorously where we must.
Nghĩa của câu:sẽ tiếp tục theo đuổi mối quan hệ mang tính xây dựng, hướng tới kết quả với Trung Quốc, hợp tác khi có thể và cạnh tranh mạnh mẽ ở những nơi chúng ta phải có.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.
Nghĩa của câu:Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.
Nghĩa của câu:Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. “Dangun is a basis for seeing unification as something possible.
Nghĩa của câu:“Dangun là một cơ sở để coi sự thống nhất là một cái gì đó có thể.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Britain will propose setting up an interim customs agreement with the European Union after Brexit to allow the freest possible trade of goods.
Nghĩa của câu:Anh sẽ đề xuất thiết lập một thỏa thuận hải quan tạm thời với Liên minh châu Âu sau Brexit để cho phép thương mại hàng hóa tự do nhất có thể.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. " Rally the troops Pietro Grasso, a longtime anti-mafia magistrate, called on Italy to draw on the network of anti-organized crime groups that have been valiantly drumming up resistance for the past 25 years and "which show that another way is possible".
Nghĩa của câu:"Tập hợp quân đội Pietro Grasso, một quan chức chống mafia lâu năm, đã kêu gọi Ý thu hút mạng lưới các nhóm tội phạm chống có tổ chức đã anh dũng gây ra cuộc kháng chiến trong 25 năm qua và" điều này cho thấy rằng một cách khác là khả thi " .
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. With a House majority, Democrats will have the power to investigate Trump's tax returns, possible business conflicts of interest and allegations involving his 2016 campaign's links to Russia.
Nghĩa của câu:Với đa số Hạ viện, đảng Dân chủ sẽ có quyền điều tra các bản khai thuế của Trump, các xung đột lợi ích kinh doanh có thể xảy ra và các cáo buộc liên quan đến các liên kết trong chiến dịch tranh cử năm 2016 của ông với Nga.
Xem thêm »