Câu ví dụ #1
1. 9 million hectares and with 13 provinces and a city and Population of 20 million, a fifth of Vietnam's, it now accounts for 17.
Nghĩa của câu:9 triệu ha với 13 tỉnh và thành phố, dân số 20 triệu người, 1/5 diện tích Việt Nam, hiện chiếm 17.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. As the Population ages, Vietnam’s social insurance fund could be in trouble by 2020 and go bust by 2037 if current retirement ages remain unchanged, the Vietnam Social Security had warned earlier.
Nghĩa của câu:Khi dân số già đi, quỹ bảo hiểm xã hội của Việt Nam có thể gặp khó khăn vào năm 2020 và phá sản vào năm 2037 nếu tuổi nghỉ hưu hiện tại không thay đổi, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã cảnh báo trước đó.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. In the run up to Tet, the Lunar New Year holiday, Vietnam’s biggest and most important festival, the village is at its busiest as nearly the entire Population lights incense at home and pagodas.
Nghĩa của câu:Trong những ngày cận Tết, Tết Nguyên đán, lễ hội lớn nhất và quan trọng nhất của Việt Nam, làng là lúc nhộn nhịp nhất vì gần như toàn bộ người dân thắp hương ở đình, chùa.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. The problem with increasing Population is a threat affecting the sustainable development of special-use forests.
Nghĩa của câu:Vấn đề dân số ngày càng tăng đang là mối đe dọa ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của các khu rừng đặc dụng.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. No country for old menAccording to General Office for Population and Family Planning under the Ministry of Health, the number of people over 60 in Vietnam made up some 11.
Nghĩa của câu:Theo Tổng cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình thuộc Bộ Y tế, số người trên 60 tuổi ở Việt Nam chiếm khoảng 11 người.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. 95 percent of the country's Population in 2017, equaling 11 million.
Nghĩa của câu:95% dân số cả nước vào năm 2017, tương đương 11 triệu người.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. 5 million elderly citizens, accounting for 17 percent of the entire Population.
Nghĩa của câu:5 triệu người cao tuổi, chiếm 17% dân số toàn quốc.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. They may face multiple challenges and depend on their children when it comes to care-giving, leading to issues of dependency and personal indebtedness, one of the most popular reasons causing mistreatment amid a rapidly aging Population.
Nghĩa của câu:Họ có thể phải đối mặt với nhiều thách thức và phụ thuộc vào con cái khi chăm sóc, dẫn đến các vấn đề phụ thuộc và mắc nợ cá nhân, một trong những lý do phổ biến nhất gây ra tình trạng ngược đãi trong bối cảnh dân số già hóa nhanh chóng.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Reporting or even admitting incidents of senior abuse is taboo in Vietnam as it is considered a private matter to be kept within the family, a United Nations Population Fund (UNFPA) report confirmed.
Nghĩa của câu:Báo cáo của Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA) khẳng định việc báo cáo hoặc thậm chí thừa nhận các vụ lạm dụng người cao tuổi là điều cấm kỵ ở Việt Nam vì đây được coi là vấn đề riêng tư trong gia đình.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. The country faces a shortage in the availability of nursing homes as the Population ages, with government support and private-sector investment slow to emerge.
Nghĩa của câu:Đất nước phải đối mặt với sự thiếu hụt nguồn cung cấp các viện dưỡng lão khi dân số già đi, với sự hỗ trợ của chính phủ và đầu tư của khu vực tư nhân chậm xuất hiện.
Xem thêm »