ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ percent

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 445 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #51

1. 65 percent, the slowest pace since last November, the statistics office said.

Nghĩa của câu:

65%, tốc độ chậm nhất kể từ tháng 11 năm ngoái, văn phòng thống kê cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #52

2. 39 Mbps, 45 percent higher than the measurement data announced by some foreign systems.

Nghĩa của câu:

39 Mb / giây, cao hơn 45% so với dữ liệu đo được một số hệ thống nước ngoài công bố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #53

3. 7 percent higher than the foreign data.

Nghĩa của câu:

Cao hơn 7% so với dữ liệu nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #54

4. Internet traffic increased by 40 percent in March, according to data from Vietnam Telecommunications Authority.

Nghĩa của câu:

Theo số liệu từ Cục Viễn thông Việt Nam, lưu lượng truy cập Internet đã tăng 40% trong tháng 3.

Xem thêm »

Câu ví dụ #55

5. According to Japan’s Immigration Department, Vietnam surpassed China to become the largest group of technical intern trainees in the country at 164,499 last year, an increase of 30 percent over the previous year.

Nghĩa của câu:

Theo Cục Quản lý Xuất nhập cảnh Nhật Bản, Việt Nam đã vượt qua Trung Quốc để trở thành nhóm thực tập sinh kỹ năng lớn nhất nước này với 164.499 người vào năm ngoái, tăng 30% so với năm trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #56

6. 11 million), but post-tax profits rose 18 percent to VND1.

Nghĩa của câu:

11 triệu), nhưng lợi nhuận sau thuế tăng 18% lên 1 đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #57

7. This was due to profits from financial investments surging 54 percent, and profits from joint ventures and associate companies rising 41 percent, Sabeco said.

Nghĩa của câu:

Điều này là do lợi nhuận từ các khoản đầu tư tài chính tăng 54% và lợi nhuận từ các công ty liên doanh và liên kết tăng 41%, Sabeco cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #58

8. A World Bank report said one in three ethnic minority children are affected by stunting, more than twice as much as the Kinh ethnic group, and 21 percent of ethnic minority children are underweight, 2.

Nghĩa của câu:

Một báo cáo của Ngân hàng Thế giới cho biết cứ ba trẻ em dân tộc thiểu số thì có một trẻ bị ảnh hưởng bởi suy dinh dưỡng thể thấp còi, gấp hơn hai lần so với nhóm dân tộc Kinh và 21% trẻ em dân tộc thiểu số bị nhẹ cân, 2.

Xem thêm »

Câu ví dụ #59

9. A couple of other fast-growing wildfires in the state expanded by more than 25 percent overnight and continued to spread.

Nghĩa của câu:

Một số đám cháy rừng phát triển nhanh khác trong tiểu bang đã mở rộng hơn 25 phần trăm chỉ sau một đêm và tiếp tục lan rộng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #60

10. Officials said a civil servant's income can cover 60 percent of basic living costs at best, and the fact that many people with the modest money still afford fancy houses and cars should raise corruption questions.

Nghĩa của câu:

Các quan chức cho biết thu nhập của một công chức có thể trang trải tốt nhất 60% chi phí sinh hoạt cơ bản, và thực tế là nhiều người có tiền khiêm tốn vẫn mua được nhà và ô tô sang trọng nên đặt ra câu hỏi về tham nhũng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…