ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Overtime

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 18 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. He plans to make a list of businesses where the Overtime limits are exceeded by 100 hours a month and submit it to the Ho Chi Minh City Department of Labor, Invalids and Social Affairs for inspection.

Nghĩa của câu:

Ông dự kiến lập danh sách những doanh nghiệp quy định làm thêm quá 100 giờ / tháng trình Sở LĐ-TB & XH TP.HCM kiểm tra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Vu Ngoc Ha, director of the Dong Nai Trade Union Legal Consultancy Center, says though the law caps Overtime work at 300 hours a year, most businesses pay based on minimum wages, making incomes too low.

Nghĩa của câu:

Bà Vũ Ngọc Hà, Giám đốc Trung tâm Tư vấn pháp luật Công đoàn Đồng Nai, cho biết mặc dù luật quy định thời gian làm thêm giờ là 300 giờ một năm nhưng hầu hết các doanh nghiệp đều trả lương theo mức lương tối thiểu, khiến thu nhập quá thấp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. In Dong Nai, for instance, businesses that allow Overtime find it easy to recruit workers, he says.

Nghĩa của câu:

Ví dụ, ở Đồng Nai, các doanh nghiệp cho phép làm thêm giờ rất dễ tuyển dụng lao động, ông nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. In some places, workers even go on strike demanding that businesses should increase the maximum Overtime hours permitted, he says.

Nghĩa của câu:

Ở một số nơi, công nhân thậm chí còn đình công yêu cầu các doanh nghiệp phải tăng số giờ làm thêm tối đa được phép, ông nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. "Since workers break the Overtime limit on their own volition, it is difficult for authorities to penalize businesses.

Nghĩa của câu:

“Do người lao động tự ý phá bỏ giới hạn làm thêm giờ nên cơ quan chức năng rất khó xử phạt doanh nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. "To ensure workers do not have to work thousands of hours’ Overtime a year, the government should adjust the minimum wage, control prices and have favorable health, education and housing policies for workers, he adds.

Nghĩa của câu:

Ông nói thêm: “Để đảm bảo người lao động không phải làm thêm hàng nghìn giờ mỗi năm, chính phủ nên điều chỉnh mức lương tối thiểu, kiểm soát giá cả và có các chính sách về y tế, giáo dục và nhà ở thuận lợi cho người lao động.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7.  Overtime, vermicelli versions of com hen have made an appearance.

Nghĩa của câu:

Theo thời gian, các phiên bản bún com hen đã xuất hiện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. Workaholic Japan has unveiled its first-ever plan to limit Overtime, but critics want to give it the boot, saying an "outrageous" 100-hour-a-month cap will do nothing to tackle karoshi, or death from overwork.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…