ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ outlets

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 20 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Fredrik Famm, the brand’s Southeast Asia manager, said popular travel hotspot Da Nang was a market with good potential and they could open even more outlets in the central city.

Nghĩa của câu:

Fredrik Famm, Giám đốc khu vực Đông Nam Á của thương hiệu, cho biết điểm nóng du lịch nổi tiếng Đà Nẵng là một thị trường có tiềm năng tốt và họ có thể mở nhiều cửa hàng hơn nữa ở trung tâm thành phố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. With three outlets in Hanoi and four in Ho Chi Minh City, H&M is now established in all three regions of the country, while its Spanish competitor Zara has only two in Hanoi and HCMC.

Nghĩa của câu:

Với ba cửa hàng tại Hà Nội và bốn cửa hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh, H&M hiện đã được thành lập ở cả ba miền đất nước, trong khi đối thủ cạnh tranh Tây Ban Nha Zara chỉ có hai cửa hàng tại Hà Nội và TP.HCM.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The New York Times and other news outlets also reported Weinstein was expected to surrender.

Nghĩa của câu:

New York Times và các hãng tin khác cũng đưa tin Weinstein được cho là sẽ đầu hàng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Com hen has also made news across foreign media outlets.

Nghĩa của câu:

Com hen cũng đã được đưa tin trên các phương tiện truyền thông nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Other media outlets also projected that the Democrats would pick up at least the 23 Republican-held seats they needed to win to gain a majority.

Nghĩa của câu:

Các phương tiện truyền thông khác cũng dự đoán rằng Đảng Dân chủ sẽ chọn ít nhất 23 ghế do Đảng Cộng hòa nắm giữ mà họ cần giành được để giành được đa số.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. After receiving investments from a foreign fund in 2015, Mon Hue increased the number of outlets and recorded revenues of VND200 billion ($8.

Nghĩa của câu:

Sau khi nhận đầu tư từ một quỹ nước ngoài vào năm 2015, Mon Hue đã tăng số lượng cửa hàng và ghi nhận doanh thu 200 tỷ đồng (8 USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Opening new outlets in prime areas was among the reasons that its costs outmatched revenues.

Nghĩa của câu:

Việc mở các cửa hàng mới tại các khu vực chính là một trong những lý do khiến chi phí của nó vượt xa doanh thu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. This increased total investment in Huy Vietnam to $65 million, which resulted in a seven-fold increase in the number of Mon Hue and other restaurant chain outlets, from 14 in 2014 to 110 by the end of 2015.

Nghĩa của câu:

Điều này đã nâng tổng vốn đầu tư vào Huy Việt Nam lên 65 triệu USD, dẫn đến số lượng cửa hàng Món Huế và chuỗi nhà hàng khác tăng gấp 7 lần, từ 14 vào năm 2014 lên 110 vào cuối năm 2015.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The New York Times and other news outlets also reported that Weinstein was expected to surrender.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. An Australian tourist has been invited to tour Vietnam’s Ha Long Bay and other destinations for free after news outlets highlighted a Facebook post titled "Horror trip, Ha Long Bay" last week.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…