ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ order

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 60 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. H&M was keeping its prices reasonable in order to develop sustainably in Vietnam, Famm said.

Nghĩa của câu:

Famm cho biết H&M đang giữ giá cả hợp lý để phát triển bền vững tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. 1 (VABIOTECH), which is working on developing an indigenous Covid-19 vaccine, said his company had no plan to order the Russian Covid-19 vaccine yet.

Nghĩa của câu:

1 (VABIOTECH), công ty đang nghiên cứu phát triển vắc-xin Covid-19 bản địa, cho biết công ty của ông chưa có kế hoạch đặt hàng vắc-xin Covid-19 của Nga.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Uber said it needed permission to always gather data in order to track riders for five minutes after a trip was completed, which the company believed could help in ensuring customers' physical safety.

Nghĩa của câu:

Uber cho biết họ cần sự cho phép luôn thu thập dữ liệu để theo dõi hành khách trong 5 phút sau khi chuyến đi hoàn thành, điều mà công ty tin rằng có thể giúp đảm bảo an toàn thể chất cho khách hàng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. 3 tons per hectare to two tons in order to reduce Vietnam’s dependence on cashew imports.

Nghĩa của câu:

3 tấn / ha đến 2 tấn nhằm giảm sự phụ thuộc của Việt Nam vào nhập khẩu điều.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Bringing an end to what the Australian media had gleefully dubbed the "war on terrier", a magistrate filed no conviction for Heard but issued a formal order to stay out of trouble for a month or face a A$1,000 ($767) fine.

Nghĩa của câu:

Để chấm dứt điều mà giới truyền thông Úc đã vui vẻ gọi là "cuộc chiến với chó săn", một thẩm phán không kết tội Heard nhưng đã ra lệnh chính thức phải tránh xa rắc rối trong một tháng hoặc đối mặt với khoản tiền phạt 1.000 đô la Úc (767 đô la Mỹ).

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. ASEAN member countries assume the chairmanship in alphabetical order.

Nghĩa của câu:

Các nước thành viên ASEAN đảm nhận chức chủ tịch theo thứ tự bảng chữ cái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. With the country’s top division postponed until mid-April or possibly even further, alongside the nationwide social distancing order by PM Nguyen Xuan Phuc from April 1 to 15, many clubs have allowed players to return home during a pandemic lull.

Nghĩa của câu:

Với việc giải đấu hàng đầu của đất nước bị hoãn đến giữa tháng 4 hoặc thậm chí có thể xa hơn, cùng với lệnh chia cắt xã hội trên toàn quốc của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc từ ngày 1 đến 15 tháng 4, nhiều câu lạc bộ đã cho phép các cầu thủ trở về nhà trong thời gian đại dịch tạm lắng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. One can order for a larger bowl with two packs of noodles for VND60,000 ($2.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. He said the work of the Ministry of Health is to conduct research to assess the level of psychological damage to children due to sexual abuse in order to develop appropriate policies to protect them, as well as create a basis for prosecute criminal cases.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Last year, both state-owned and private banks rushed to issue bonds to restructure capital in order to comply with Basel II international regulations on credit safety limits and respond to credit growth.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…