ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ october

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 97 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The victims, 31 men and boys and eight women whose ages ranged from 15 to 44, were discovered in october in a container at the back of a truck driven by Robinson to an industrial estate in Grays in Essex, about 30 km east of London.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 10, các nạn nhân gồm 31 người đàn ông, trẻ em trai và 8 phụ nữ có độ tuổi từ 15 đến 44, được phát hiện vào tháng 10 trong một thùng container ở phía sau một chiếc xe tải do Robinson lái đến một khu công nghiệp ở Grays ở Essex, cách London khoảng 30 km về phía đông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. On its official Facebook page, Bamboo Airway stated it will make its first flight on october 10, 2018.

Nghĩa của câu:

Trên trang Facebook chính thức của mình, Bamboo Airway cho biết hãng sẽ thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 10 tháng 10 năm 2018.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Greenhouse effect and deforestation Agricultural greenhouses in Da Lat, october 2018.

Nghĩa của câu:

Hiệu ứng nhà kính và nạn phá rừng Nhà kính nông nghiệp ở Đà Lạt, tháng 10/2018.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Philippine soldiers walk past destroyed buldings in Bangolo district, after President Rodrigo Duterte declared Marawi City "liberated", in Marawi on october 17, 2017.

Nghĩa của câu:

Các binh sĩ Philippines đi ngang qua các buldings bị phá hủy ở quận Bangolo, sau khi Tổng thống Rodrigo Duterte tuyên bố Thành phố Marawi "được giải phóng", ở Marawi vào ngày 17 tháng 10 năm 2017.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Customs and Border Protection last october also fined another passenger traveling from Vietnam for failing to declare 30 birds' nests at an airport in Texas.

Nghĩa của câu:

Hải quan và Biên phòng hồi tháng 10 năm ngoái cũng phạt một hành khách khác đi từ Việt Nam vì không khai báo 30 tổ yến tại một sân bay ở Texas.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. immigration custody since last october, the Associated Press (AP) reported last Saturday, citing police officials.

Nghĩa của câu:

AP đưa tin hôm thứ Bảy tuần trước, dẫn lời các quan chức cảnh sát.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. In october 2017, the European Commission (EC) applied a "yellow card" warning on seafood from Vietnam after a number of Vietnamese fishing vessels were caught trespassing into other countries’ waters.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 10/2017, Ủy ban châu Âu (EC) đã áp dụng cảnh cáo "thẻ vàng" đối với hải sản của Việt Nam sau khi một số tàu cá Việt Nam bị bắt xâm phạm vùng biển của các nước khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. High tides in late September and early october had reached a record 1.

Nghĩa của câu:

Triều cường vào cuối tháng 9 và đầu tháng 10 đã đạt kỷ lục 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. This was the second crash of Boeing's top-selling 737 MAX 8 passenger jet in less than six months -- all 189 people on board an Indonesian Lion Air flight died last october.

Nghĩa của câu:

Đây là vụ tai nạn thứ hai của chiếc máy bay chở khách 737 MAX 8 bán chạy nhất của Boeing trong vòng chưa đầy sáu tháng - tất cả 189 người trên chuyến bay Lion Air của Indonesia đều thiệt mạng vào tháng 10 năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. A survey by the National Economics University in September and october of 450 businesses found that 80 percent of them did not benefit from the first package rolled out during the Covid-19 pandemic.

Nghĩa của câu:

Một cuộc khảo sát của Đại học Kinh tế Quốc dân vào tháng 9 và tháng 10 trên 450 doanh nghiệp cho thấy 80% trong số họ không được hưởng lợi từ gói đầu tiên được triển khai trong đại dịch Covid-19.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…