Câu ví dụ #41
1. 7 million ($75) but the same quantity of dead lobsters is only worth VND220,000 ($9.
Nghĩa của câu:7 triệu (75 đô la) nhưng số tôm hùm chết tương tự chỉ trị giá 220.000 đồng (9 đô la.
Xem thêm »Câu ví dụ #42
2. 64 million ha of protection forest across the whole country, including 3.
Nghĩa của câu:64 triệu ha rừng phòng hộ trên cả nước, gồm 3.
Xem thêm »Câu ví dụ #43
Câu ví dụ #44
Câu ví dụ #45
5. 95 million ha in 2019, while the area of planted forest increased slightly from 0.
Nghĩa của câu:95 triệu ha vào năm 2019, trong khi diện tích rừng trồng tăng nhẹ từ con số 0.
Xem thêm »Câu ví dụ #46
6. This data shows that the natural forest with medium and higher levels of biodiversity in the protection forest area stood at over one million ha and accounted for 29.
Nghĩa của câu:Số liệu này cho thấy rừng tự nhiên có mức độ đa dạng sinh học từ trung bình trở lên trong khu vực rừng phòng hộ là trên một triệu ha và chiếm 29.
Xem thêm »Câu ví dụ #47
7. 4 million ha in coverage of special-use forest by 2020.
Nghĩa của câu:Độ che phủ của rừng đặc dụng đến năm 2020 là 4 triệu ha.
Xem thêm »Câu ví dụ #48
8. 3 million ha with 167 special-use forests, including 33 national parks, 57 nature reserves, 14 species/habitat conservation areas, 54 landscape protection zones and nine zones for scientific experiment.
Nghĩa của câu:3 triệu ha với 167 khu rừng đặc dụng, trong đó có 33 vườn quốc gia, 57 khu bảo tồn thiên nhiên, 14 khu bảo tồn loài / sinh cảnh, 54 khu bảo vệ cảnh quan và 9 khu thực nghiệm khoa học.
Xem thêm »Câu ví dụ #49
9. 11 million), but post-tax profits rose 18 percent to VND1.
Nghĩa của câu:11 triệu), nhưng lợi nhuận sau thuế tăng 18% lên 1 đồng.
Xem thêm »Câu ví dụ #50
10. The Japanese company’s purchase of nearly 110 million shares in a private placement will make it the second largest shareholder in Masan High-Tech Materials, a tungsten mining company.
Nghĩa của câu:Việc công ty Nhật Bản mua gần 110 triệu cổ phiếu trong đợt phát hành riêng lẻ sẽ biến công ty này trở thành cổ đông lớn thứ hai tại Masan High-Tech Materials, một công ty khai thác vonfram.
Xem thêm »