ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ meet

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 74 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The Ministry of Transport has been instructed to gather other ministries and sectors' opinions on the licensing and Vietravel Airlines’ ability to meet capital requirements.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông vận tải được chỉ đạo lấy ý kiến các bộ, ngành khác về việc cấp phép và khả năng đáp ứng vốn của Vietravel Airlines.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Other domestic routes will get an additional eight flights a day to meet the growing travel demand of locals as many top tourist destinations reopen after a prolonged shutdown.

Nghĩa của câu:

Các đường bay nội địa khác sẽ có thêm 8 chuyến bay mỗi ngày để đáp ứng nhu cầu đi lại ngày càng tăng của người dân địa phương khi nhiều điểm du lịch hàng đầu mở cửa trở lại sau thời gian ngừng hoạt động kéo dài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Leading oil producers plan to meet in Doha on April 17 to cement a preliminary deal reached between Russia, Venezuela, Qatar and Saudi Arabia in February to freeze oil output at levels reached in January, to curb a surplus on the oil market.

Nghĩa của câu:

Các nhà sản xuất dầu hàng đầu có kế hoạch gặp nhau tại Doha vào ngày 17 tháng 4 để củng cố một thỏa thuận sơ bộ đạt được giữa Nga, Venezuela, Qatar và Ả Rập Xê Út vào tháng Hai nhằm đóng băng sản lượng dầu ở mức đạt được trong tháng Giêng, nhằm hạn chế thặng dư trên thị trường dầu mỏ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. meet the neighbors  Obama's trip to Cuba may be remembered in the same way as Richard Nixon's visit to China, but in truth it was the capstone of a much broader effort to improve US relations with Latin America.

Nghĩa của câu:

Cuộc gặp gỡ các nước láng giềng Chuyến đi của Obama tới Cuba có thể được ghi nhớ giống như chuyến thăm của Richard Nixon tới Trung Quốc, nhưng trên thực tế, đó là nền tảng cho một nỗ lực rộng lớn hơn nhiều nhằm cải thiện quan hệ của Mỹ với Mỹ Latinh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. PetroVietnam Gas JSC has powered up a VND10 trillion ($439 million) gas processing plant in southern Vietnam to produce liquefied petroleum gas (LPG) to meet the nation’s rising fuel demand.

Nghĩa của câu:

PetroVietnam Gas JSC đã cung cấp một nhà máy xử lý khí trị giá 10 nghìn tỷ đồng (439 triệu USD) ở miền Nam Việt Nam để sản xuất khí hóa lỏng (LPG) nhằm đáp ứng nhu cầu nhiên liệu ngày càng tăng của quốc gia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The Armies Rifle meet is an annual rifle, pistol and machine gun competition between Southeast Asian army forces that made its debut in Malaysia in 1991.

Nghĩa của câu:

Armies Rifle Meet là cuộc thi súng trường, súng lục và súng máy thường niên giữa các lực lượng quân đội Đông Nam Á, lần đầu tiên ra mắt tại Malaysia vào năm 1991.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The lack of transparency, low competitiveness and failing to meet basic business standards are challenges that unregistered household businesses face, he added.

Nghĩa của câu:

Ông nói thêm, sự thiếu minh bạch, tính cạnh tranh thấp và không đáp ứng được các tiêu chuẩn kinh doanh cơ bản là những thách thức mà các hộ kinh doanh chưa đăng ký phải đối mặt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. "Vietnamese people usually ask questions when they meet, thinking that this shows care and love towards those being asked," Hong told VnExpress International.

Nghĩa của câu:

"Người Việt Nam thường đặt câu hỏi khi gặp nhau, vì nghĩ rằng điều này thể hiện sự quan tâm và yêu thương đối với những người được hỏi", Hong nói với VnExpress International.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. "Since my arrival in Taiwan, I have had the opportunity to meet many women who have tried to be good people despite being labeled gold diggers.

Nghĩa của câu:

“Từ khi sang Đài Loan, tôi có cơ hội gặp gỡ nhiều phụ nữ cố gắng làm người tốt dù bị gắn mác đào vàng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Photo by VnExpress/Hong Tuyet Viet later told the police that his relatives in China often bring Chinese men to Vietnam to search for Vietnamese wives and his job was to arrange for them to meet with women who want to marry foreigners.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Hồng Tuyết Việt sau đó khai với cảnh sát rằng người thân của anh ta ở Trung Quốc thường đưa đàn ông Trung Quốc sang Việt Nam để tìm vợ Việt và công việc của anh ta là sắp xếp cho họ gặp những phụ nữ muốn lấy chồng nước ngoài.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…