Câu ví dụ #1
1. The CNBC, a world leader in business news coverage, wrote in early march that Apple and other technology firms like Microsoft and Google "have looked to move some hardware production from China to places including Vietnam and Thailand.
Nghĩa của câu:CNBC, công ty hàng đầu thế giới về tin tức kinh doanh, đã viết vào đầu tháng 3 rằng Apple và các công ty công nghệ khác như Microsoft và Google "đã tìm cách chuyển một số hoạt động sản xuất phần cứng từ Trung Quốc sang những nơi bao gồm Việt Nam và Thái Lan.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Fourteen Indonesians were abducted in two separate assaults on tugboats in march and April but were freed in May.
Nghĩa của câu:Mười bốn người Indonesia đã bị bắt cóc trong hai vụ tấn công riêng biệt vào tàu kéo vào tháng Ba và tháng Tư nhưng được trả tự do vào tháng Năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Cathay Pacific announced in march it would introduce a trouser option for female attendants, ending a 70-year skirt rule.
Nghĩa của câu:Vào tháng 3, Cathay Pacific thông báo sẽ giới thiệu một lựa chọn quần dành cho nữ tiếp viên, chấm dứt quy định mặc váy kéo dài 70 năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. The airline announced in march it would introduce a trouser option for female attendants, ending a 70-year skirt rule.
Nghĩa của câu:Vào tháng 3, hãng hàng không đã thông báo sẽ giới thiệu một lựa chọn quần dành cho nữ tiếp viên, chấm dứt quy định mặc váy kéo dài 70 năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. It also received permits to fly directly to the Czech Republic and will launch its first flight on march 29.
Nghĩa của câu:Hãng cũng đã nhận được giấy phép bay thẳng đến Cộng hòa Séc và sẽ thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 29 tháng 3.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. "Officers received an allegation of malicious communications from Jo Cox MP, and in march 2016 arrested a man in connection with the investigation," police said.
Nghĩa của câu:Cảnh sát cho biết: “Các cảnh sát đã nhận được một cáo buộc liên lạc độc hại từ Jo Cox MP, và vào tháng 3 năm 2016 đã bắt giữ một người đàn ông liên quan đến cuộc điều tra.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. It governs when, where and how the anthem, the "march of the Volunteers", can be played.
Nghĩa của câu:Nó quy định thời gian, địa điểm và cách thức phát bài ca "Hành khúc tình nguyện".
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Over 46,000 Vietnamese, mainly frontline workers in the Covid-19 fight, have received their first Covid-19 vaccine shots since march 8.
Nghĩa của câu:Hơn 46.000 người Việt Nam, chủ yếu là công nhân tiền tuyến trong cuộc chiến Covid-19, đã được tiêm vắc xin Covid-19 đầu tiên kể từ ngày 8 tháng 3.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. In march this year, Vietnam Environment Administration (VEA), the consulting arm of the environment ministry, suggested applying the pay-as-you-throw model to the amended law.
Nghĩa của câu:Vào tháng 3 năm nay, Tổng cục Môi trường Việt Nam (VEA), đơn vị tư vấn của Bộ Môi trường, đã đề xuất áp dụng mô hình trả lương vào luật sửa đổi.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Internet traffic increased by 40 percent in march, according to data from Vietnam Telecommunications Authority.
Nghĩa của câu:Theo số liệu từ Cục Viễn thông Việt Nam, lưu lượng truy cập Internet đã tăng 40% trong tháng 3.
Xem thêm »