ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ locals

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 58 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1.   The cathedral draws thousands of visitors, locals and foreigners during the Christmas season.

Nghĩa của câu:

Nhà thờ thu hút hàng nghìn du khách, người dân địa phương và người nước ngoài trong mùa Giáng sinh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Other domestic routes will get an additional eight flights a day to meet the growing travel demand of locals as many top tourist destinations reopen after a prolonged shutdown.

Nghĩa của câu:

Các đường bay nội địa khác sẽ có thêm 8 chuyến bay mỗi ngày để đáp ứng nhu cầu đi lại ngày càng tăng của người dân địa phương khi nhiều điểm du lịch hàng đầu mở cửa trở lại sau thời gian ngừng hoạt động kéo dài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. On the sides of the roads leading to the bridge, locals were selling iced tea and instant noodles to the visitors from noon to late night.

Nghĩa của câu:

Hai bên đường dẫn lên cầu, người dân địa phương bày bán trà đá, mì gói phục vụ du khách từ trưa đến khuya.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. locals normally grow one rice and one corn crop every year, she added.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết thêm, người dân địa phương thường trồng một vụ lúa và một vụ ngô mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. locals normally grow one rice and one corn crop every year, she added.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết thêm, người dân địa phương thường trồng một vụ lúa và một vụ ngô mỗi năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Solomon Star daily cited a police statement as saying the police received tip-offs from locals and cooperated with fisheries officers to capture the three boats late Sunday evening.

Nghĩa của câu:

Nhật báo Solomon Star trích dẫn một tuyên bố của cảnh sát cho biết cảnh sát đã nhận tiền boa từ người dân địa phương và hợp tác với các nhân viên ngư nghiệp để bắt ba chiếc thuyền vào tối Chủ nhật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Furthermore, since foreigners mostly buy properties in the high-end segment, their demand has not created any major negative impact on low- and medium-income locals looking to buy their own homes, it adds.

Nghĩa của câu:

Hơn nữa, do người nước ngoài chủ yếu mua bất động sản ở phân khúc cao cấp, nhu cầu của họ không tạo ra bất kỳ tác động tiêu cực lớn nào đối với người dân địa phương có thu nhập thấp và trung bình muốn mua nhà riêng của họ, nó cho biết thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. In 2016, the show featured five cherry trees and 10,000 branches, drawing scores of locals and tourists.

Nghĩa của câu:

Năm 2016, chương trình có 5 cây anh đào và 10.000 cành, thu hút sự chú ý của người dân địa phương và khách du lịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The spring onions are distributed to wholesalers and locals.

Nghĩa của câu:

Hành lá được phân phối cho những người bán buôn và người dân địa phương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Photo by VnExpress/Hoang Nam locals say severe landslides have been occurring for around seven years now, since the arrival of sand thieves.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…