ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ local

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 301 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. In 2006, Khanh Hoa Province started a research project aiming to infect local mosquitoes with Wolbachia, a bacteria genus that has been linked to viral resistance in mosquito species.

Nghĩa của câu:

Năm 2006, tỉnh Khánh Hòa bắt đầu một dự án nghiên cứu nhằm lây nhiễm vi khuẩn Wolbachia cho muỗi địa phương, một chi vi khuẩn có liên quan đến khả năng kháng virus ở các loài muỗi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. "We need to lower the burden of unofficial fees and encourage individuals to open businesses," he told local media.

Nghĩa của câu:

Ông nói với truyền thông địa phương: “Chúng ta cần giảm gánh nặng về phí không chính thức và khuyến khích các cá nhân mở doanh nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. He suggested the government use technical safeguards to protect the domestic retail industry as fewer barriers to entry will result in fierce competition between local and foreign retailers.

Nghĩa của câu:

Ông đề nghị chính phủ sử dụng các biện pháp bảo vệ kỹ thuật để bảo vệ ngành bán lẻ trong nước vì ít rào cản gia nhập hơn sẽ dẫn đến sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà bán lẻ trong nước và nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Seng Cu rice plants, a local specialty that matures in a shorter period with a soft grain and fragrance.

Nghĩa của câu:

Cây gạo Séng Cù, một đặc sản địa phương chín trong thời gian ngắn hơn với hạt mềm và có mùi thơm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. Seng Cu rice plants, a local specialty that matures in a shorter period with a soft grain and fragrance.

Nghĩa của câu:

Cây gạo Séng Cù, một đặc sản địa phương chín trong thời gian ngắn hơn với hạt mềm và có mùi thơm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. But these buildings are nowadays at risk, as local communities become more prosperous and have the means to replace them with much bigger (and supposedly more beautiful) modern structures.

Nghĩa của câu:

Nhưng những tòa nhà này ngày nay đang gặp rủi ro, khi các cộng đồng địa phương trở nên thịnh vượng hơn và có đủ phương tiện để thay thế chúng bằng những cấu trúc hiện đại lớn hơn (và được cho là đẹp hơn) nhiều.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. The three Iranians tried to flee the scene but were captured shortly after by the police and local people.

Nghĩa của câu:

Ba người Iran cố gắng chạy trốn khỏi hiện trường nhưng bị cảnh sát và người dân địa phương bắt ngay sau đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. At present, the government allocates 70 percent of the value of confiscated smuggled goods to the local budget to support anti-smuggling activities, according to a circular issued in 1998.

Nghĩa của câu:

Hiện tại, chính phủ phân bổ 70% giá trị hàng hóa nhập lậu bị tịch thu cho ngân sách địa phương để hỗ trợ các hoạt động chống buôn lậu, theo một thông tư ban hành năm 1998.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. “Until now, transportation projects in Vietnam have only been invested by local investors and credit institutions on a small scale,” said deputy transport minister Nguyen Ngoc Dong, as cited by Giao Thong (Transport) Newspaper.

Nghĩa của câu:

“Từ trước đến nay, các dự án giao thông ở Việt Nam chỉ được đầu tư bởi các nhà đầu tư trong nước và các tổ chức tín dụng với quy mô nhỏ”, Thứ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Ngọc Đông dẫn nguồn từ Báo Giao thông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. On Thursday, one of Steve’s friends was informed about a body in a local mortuary and had gone to identify it.

Nghĩa của câu:

Vào thứ Năm, một trong những người bạn của Steve đã được thông báo về một thi thể trong nhà xác ở địa phương và đã đi xác định danh tính.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…