Câu ví dụ #21
1. Nansha is the name China has been using to make its fraudulent claim to Truong Sa Archipelago in the East Sea, known internationally as the Spratly Islands and South China Sea respectively.
Nghĩa của câu:Nam Sa.
Xem thêm »Câu ví dụ #22
2. It also received permits to fly directly to the Czech Republic and will launch its first flight on March 29.
Nghĩa của câu:Hãng cũng đã nhận được giấy phép bay thẳng đến Cộng hòa Séc và sẽ thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 29 tháng 3.
Xem thêm »Câu ví dụ #23
3. On its official Facebook page, Bamboo Airway stated it will make its first flight on October 10, 2018.
Nghĩa của câu:Trên trang Facebook chính thức của mình, Bamboo Airway cho biết hãng sẽ thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 10 tháng 10 năm 2018.
Xem thêm »Câu ví dụ #24
4. Vietnam announced on Monday the creation of a cyberspace operations command to protect its sovereignty on the Internet, with prime minister citing risks related to the disputed East Sea and complex regional and global situations.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Hai, Việt Nam đã công bố thành lập Bộ chỉ huy hoạt động không gian mạng để bảo vệ chủ quyền của mình trên Internet, với thủ tướng viện dẫn những rủi ro liên quan đến Biển Đông đang có tranh chấp và các tình huống phức tạp trong khu vực và toàn cầu.
Xem thêm »Câu ví dụ #25
5. Guam's leader said Monday that "sometimes a bully can only be stopped with a punch in the nose", in a spirited defence of President Donald Trump's rhetoric against North Korea which has the island in its crosshairs.
Nghĩa của câu:Nhà lãnh đạo của Guam hôm thứ Hai nói rằng "đôi khi chỉ có thể ngăn chặn kẻ bắt nạt bằng một cú đấm vào mũi", nhằm bảo vệ tinh thần cho lời hùng biện của Tổng thống Donald Trump chống lại Triều Tiên, quốc gia có hòn đảo này.
Xem thêm »Câu ví dụ #26
6. The voluntary, non-binding guidelines on air encounters build on an existing code to manage sea encounters adopted last year by ASEAN and its “plus” partners - Australia, China, India, Japan, New Zealand, Russia, South Korea and the United States.
Nghĩa của câu:Các hướng dẫn tự nguyện, không ràng buộc về các cuộc chạm trán trên không được xây dựng dựa trên một quy tắc hiện có để quản lý các cuộc chạm trán trên biển được ASEAN và các đối tác “cộng thêm” của ASEAN thông qua năm ngoái - Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, New Zealand, Nga, Hàn Quốc và Hoa Kỳ. .
Xem thêm »Câu ví dụ #27
7. The Ngu Hanh Son District Radio Station unplugged its FM transmission station on top of a local house near Nuoc Man Military Airport on Sunday.
Nghĩa của câu:Đài Truyền thanh quận Ngũ Hành Sơn đã rút phích cắm đài phát sóng FM trên nóc nhà dân gần Sân bay Quân sự Nước Mặn hôm Chủ nhật.
Xem thêm »Câu ví dụ #28
8. 3 percent of its flights delayed, while another 2 percent were cancelled.
Nghĩa của câu:3% các chuyến bay của hãng bị hoãn, trong khi 2% khác bị hủy.
Xem thêm »Câu ví dụ #29
9. While Amazon introduced voice-controlled Alexa with its Echo speakers in 2014, Google launched Assistant on its Google Home speakers last year.
Nghĩa của câu:Trong khi Amazon giới thiệu Alexa được điều khiển bằng giọng nói với loa Echo vào năm 2014, thì Google đã ra mắt Trợ lý trên loa Google Home vào năm ngoái.
Xem thêm »Câu ví dụ #30
10. North Korea launched what appeared to be its longest-range ballistic missile yet on Tuesday, with experts suggesting it could reach Alaska, triggering a Twitter outburst from U.
Nghĩa của câu:Triều Tiên đã phóng thứ có vẻ là tên lửa đạn đạo tầm xa nhất của mình vào thứ Ba, với các chuyên gia cho rằng nó có thể tới Alaska, gây ra một làn sóng Twitter từ U.
Xem thêm »