Câu ví dụ #1
1. The recruitment move adds credence to reports that Apple could increase outsourcing manufacturing to Vietnam.
Nghĩa của câu:Động thái tuyển dụng tăng thêm tín nhiệm cho các báo cáo rằng Apple có thể gia tăng hoạt động sản xuất gia công cho Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. From May 1 to 15, frequency on the Hanoi - HCMC route can increase to 36 flights a day, and the number of return fights to Da Nang from Hanoi and HCMC can go up to 12.
Nghĩa của câu:Từ ngày 1-15 / 5, tần suất trên đường bay Hà Nội - TP HCM có thể tăng lên 36 chuyến / ngày và số chuyến khứ hồi đi Đà Nẵng từ Hà Nội và TP HCM có thể lên 12 chuyến.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. The government is striving to increase cashless payment in the country.
Nghĩa của câu:Chính phủ đang nỗ lực tăng cường thanh toán không dùng tiền mặt trong nước.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Given the situation, it is important for banks to increase their investments in banking infrastructure and speed up their adoption of new technologies.
Nghĩa của câu:Trước tình hình đó, điều quan trọng là các ngân hàng phải tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng ngân hàng và đẩy nhanh việc áp dụng công nghệ mới.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. This figure is a fourfold increase over the second half of last year when the company introduced its VinFast cars, electric bikes and Vinsmart phones, according to Vingroup’s latest financial report.
Nghĩa của câu:Con số này tăng gấp 4 lần so với nửa cuối năm ngoái khi công ty giới thiệu ô tô VinFast, xe đạp điện và điện thoại Vinsmart, theo báo cáo tài chính mới nhất của Vingroup.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. When it sought to increase the trading lot to 100, the Vietnam Association of Financial Investors had voiced concern, saying it would deny new investors the opportunity to practice trading with small volumes.
Nghĩa của câu:Khi tìm cách tăng số lô giao dịch lên 100, Hiệp hội các nhà đầu tư tài chính Việt Nam đã lên tiếng quan ngại và cho biết họ sẽ từ chối cơ hội thực hành giao dịch với khối lượng nhỏ của các nhà đầu tư mới.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. The male retirement age will be gradually increased from 60 to 62 by 2028, while female retirement age would increase from 55 to 60 by 2035.
Nghĩa của câu:Tuổi nghỉ hưu của nam sẽ được tăng dần từ 60 lên 62 vào năm 2028, trong khi tuổi nghỉ hưu của nữ sẽ tăng từ 55 lên 60 vào năm 2035.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Starting 2021, male retirement age would increase by three months per year while female retirement age would increase by four months per year.
Nghĩa của câu:Bắt đầu từ năm 2021, tuổi nghỉ hưu của nam sẽ tăng thêm ba tháng mỗi năm trong khi tuổi nghỉ hưu của nữ sẽ tăng thêm bốn tháng mỗi năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. The gradual retirement age increase is aimed at preventing abrupt interruptions in the labor market and to maintain political and social stability, the NA Standing Committee said.
Nghĩa của câu:Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho biết, việc tăng tuổi nghỉ hưu từ từ nhằm ngăn chặn sự gián đoạn đột ngột của thị trường lao động và duy trì sự ổn định chính trị và xã hội.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. In some places, workers even go on strike demanding that businesses should increase the maximum overtime hours permitted, he says.
Nghĩa của câu:Ở một số nơi, công nhân thậm chí còn đình công yêu cầu các doanh nghiệp phải tăng số giờ làm thêm tối đa được phép, ông nói.
Xem thêm »