ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ in

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6948 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #61

1. While a definite explanation for the unusual presence of the objects yet to be given, doctors said the man's condition is similar to the Rapunzel syndrome, a rare intestinal condition in humans resulting from the ingestion of hair.

Nghĩa của câu:

Các bác sĩ cho biết tình trạng của người đàn ông này tương tự như hội chứng Rapunzel, một bệnh lý đường ruột hiếm gặp ở người do nuốt phải tóc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #62

2. Globally, the Covid-19 death toll has risen to more than 114,000 in 210 countries and territories.

Nghĩa của câu:

Trên toàn cầu, số người chết vì Covid-19 đã lên tới hơn 114.000 người ở 210 quốc gia và vùng lãnh thổ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #63

3. "As for the visit of Defense Secretary Mattis to China, defence departments in both countries are currently coordinating on this," Chinese Defense Ministry spokesman Ren Guoqiang said when asked about the issue during a monthly news briefing.

Nghĩa của câu:

"Về chuyến thăm của Bộ trưởng Quốc phòng Mattis tới Trung Quốc, các bộ quốc phòng ở cả hai nước hiện đang phối hợp về việc này", phát ngôn viên Bộ Quốc phòng Trung Quốc Ren Guoqiang cho biết khi được hỏi về vấn đề này trong một cuộc họp báo hàng tháng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #64

4. Po Nagar Temple in Nha Trang, Khanh Hoa Province.

Nghĩa của câu:

Đền Po Nagar ở Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #65

5. The main tower, at 23 meters in height, is dedicated to the goddess Yan Po Nagar, and includes four storeys covered in statues depicting the goddess and animals.

Nghĩa của câu:

Tháp chính, cao 23 mét, được thờ nữ thần Yan Po Nagar, và bao gồm bốn tầng được bao phủ bởi các bức tượng mô tả nữ thần và các loài động vật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #66

6. Po Nagar Temple was recognized by the Ministry of Culture, Sports and Tourism as a national historic site in 1979.

Nghĩa của câu:

Đền Po Nagar được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận là di tích lịch sử cấp quốc gia năm 1979.

Xem thêm »

Câu ví dụ #67

7. A South Korean cargo vessel is missing after making its last contact in the South Atlantic about 2,500 kilometres (1,500 miles) from shore and 22 crew members are unaccounted for, South Korea's foreign ministry and news reports said on Sunday.

Nghĩa của câu:

Một tàu chở hàng của Hàn Quốc đã mất tích sau khi liên lạc lần cuối cùng ở Nam Đại Tây Dương cách bờ biển khoảng 2.500 km (1.500 dặm) và 22 thành viên thủy thủ đoàn không có thông tin gì, Bộ Ngoại giao Hàn Quốc và các bản tin cho biết hôm Chủ nhật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #68

8. Two Filipino crew members have been rescued floating in a life raft on Saturday, but other lifeboats and rafts found in the area were empty, South Korea's Yonhap news agency reported.

Nghĩa của câu:

Hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin, hai thành viên phi hành đoàn Philippines đã được cứu trôi trên một chiếc bè cứu sinh hôm thứ Bảy, nhưng các thuyền cứu sinh và bè khác được tìm thấy trong khu vực đều trống rỗng, hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #69

9. "A search operation is continuing for the 22 people," a South Korean foreign ministry official in Seoul said by telephone, adding eight of the missing are South Korean nationals and 14 are Filipinos.

Nghĩa của câu:

Một quan chức Bộ Ngoại giao Hàn Quốc tại Seoul cho biết qua điện thoại, cho biết thêm 8 người mất tích là công dân Hàn Quốc và 14 người Philippines.

Xem thêm »

Câu ví dụ #70

10. South Korea has requested Brazil and Uruguay to aid in the search and rescue, the official said asking not to be identified.

Nghĩa của câu:

Hàn Quốc đã yêu cầu Brazil và Uruguay hỗ trợ tìm kiếm và cứu nạn, quan chức này cho biết yêu cầu giấu tên.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…