Câu ví dụ #1
1. 9 million hectares and with 13 provinces and a city and population of 20 million, a fifth of Vietnam's, it now accounts for 17.
Nghĩa của câu:9 triệu ha với 13 tỉnh và thành phố, dân số 20 triệu người, 1/5 diện tích Việt Nam, hiện chiếm 17.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. The VND4 trillion ($173 million) plant spans an area of 40 hectares (99 acres), and uses Aseptic filling lines from GEA Procomac, a technological leader in the sensitive beverages filling field from Italy, to thermally sterilize beverage production.
Nghĩa của câu:Nhà máy trị giá 4 nghìn tỷ đồng (173 triệu USD) trải dài trên diện tích 40 ha (99 mẫu Anh) và sử dụng dây chuyền chiết rót Aseptic của GEA Procomac, công ty hàng đầu về công nghệ trong lĩnh vực chiết rót đồ uống nhạy cảm từ Ý, để khử trùng nhiệt sản xuất đồ uống.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Photo: Tri Tin The directorate said about 2,000 hectares of breeding ponds had been contaminated by salt water.
Nghĩa của câu:Ảnh: Trí Tín Ban giám đốc cho biết khoảng 2.000 ha ao nuôi đã bị nhiễm mặn.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. The plant covers an area of 17 hectares in the Da Phuoc Solid Waste Treatment Complex in Binh Chanh District.
Nghĩa của câu:Nhà máy có diện tích 17 ha nằm trong Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Đa Phước, huyện Bình Chánh.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. The concession, which leases for 50 years a bit more than half a square mile (160 hectares) to Viglacera, is the first granted by the development zone.
Nghĩa của câu:Nhượng quyền, cho Viglacera thuê trong 50 năm với diện tích hơn nửa dặm vuông (160 ha), là lần đầu tiên được cấp bởi khu phát triển.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. "In that storm, which has been confirmed by meteorologists as one the strongest to hit Vietnam in 20 years, Quang Ngai lost 1,600 hectares (3,953 acres) of rice and vegetables, 3,400 hectares of permanent crops and many schools were damaged.
Nghĩa của câu:“Trong trận bão được các nhà khí tượng khẳng định là cơn bão mạnh nhất đổ bộ vào Việt Nam trong 20 năm qua, Quảng Ngãi đã mất 1.600 ha lúa và hoa màu, 3.400 ha hoa màu và nhiều trường học bị thiệt hại.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. 12 this year, farmers in Cam Hiep Nam Ward in Cam Lam District prepare to harvest 20 hectares of cu kieu, a type of spring onion, destined for the market.
Nghĩa của câu:12 năm nay, nông dân phường Cam Hiệp Nam, huyện Cam Lâm chuẩn bị thu hoạch 20 ha hành tăm, loại hành tăm cung cấp cho thị trường.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Generations of villages had been cultivating crops on an area of 50 hectares of 146 acres under dispute, paying land use fees and taxes to the government, they’d said.
Nghĩa của câu:Họ nói rằng nhiều thế hệ làng đã canh tác hoa màu trên diện tích 50 ha trong tổng số 146 mẫu Anh, nộp tiền sử dụng đất và thuế cho chính phủ.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. 9 million hectares with 13 provinces and cities, population 20 million, 1/5 of the area of Vietnam, currently occupies 17.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. The airport will be built on an area of 300 to 450 hectares in Thach Ha and Cam Xuyen districts, just 70 km north of Vinh international airport of Nghe An province and far from Dong Hoi airport of Quang Binh province.
Xem thêm »