ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ ha

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 142 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. 64 million ha of protection forest across the whole country, including 3.

Nghĩa của câu:

64 triệu ha rừng phòng hộ trên cả nước, gồm 3.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. 95 million ha of natural forest and 0.

Nghĩa của câu:

95 triệu ha rừng tự nhiên và 0.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. 95 million ha in 2019, while the area of planted forest increased slightly from 0.

Nghĩa của câu:

95 triệu ha vào năm 2019, trong khi diện tích rừng trồng tăng nhẹ từ con số 0.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. This data shows that the natural forest with medium and higher levels of biodiversity in the protection forest area stood at over one million ha and accounted for 29.

Nghĩa của câu:

Số liệu này cho thấy rừng tự nhiên có mức độ đa dạng sinh học từ trung bình trở lên trong khu vực rừng phòng hộ là trên một triệu ha và chiếm 29.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. 4 million ha in coverage of special-use forest by 2020.

Nghĩa của câu:

Độ che phủ của rừng đặc dụng đến năm 2020 là 4 triệu ha.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. 3 million ha with 167 special-use forests, including 33 national parks, 57 nature reserves, 14 species/habitat conservation areas, 54 landscape protection zones and nine zones for scientific experiment.

Nghĩa của câu:

3 triệu ha với 167 khu rừng đặc dụng, trong đó có 33 vườn quốc gia, 57 khu bảo tồn thiên nhiên, 14 khu bảo tồn loài / sinh cảnh, 54 khu bảo vệ cảnh quan và 9 khu thực nghiệm khoa học.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7.   Cheng said the investigation led by Vietnam’s Ministry of Natural Resources and Environment showed that the pollution was caused by subcontractors during trial runs at the complex in ha Tinh Province.

Nghĩa của câu:

Ông Cheng cho biết cuộc điều tra do Bộ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam dẫn đầu cho thấy ô nhiễm là do các nhà thầu phụ gây ra trong quá trình chạy thử tại khu liên hợp ở tỉnh Hà Tĩnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. A Vietnamese navy unit that was caught illegally mining near the world renowned Ha Long Bay in June has been trying to make amends by planting trees in an effort to “bring nature back to its status quo” in Quang Ninh Province.

Nghĩa của câu:

Một đơn vị hải quân Việt Nam bị bắt quả tang khai thác khoáng sản trái phép gần Vịnh Hạ Long nổi tiếng thế giới vào tháng 6 vừa qua đang cố gắng sửa chữa bằng cách trồng cây trong nỗ lực “đưa thiên nhiên trở lại nguyên trạng” tại tỉnh Quảng Ninh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. A man in the central province of ha Tinh was killed when he was cutting open a newly discovered warhead, causing a blast that also wounded his brother.

Nghĩa của câu:

Một người đàn ông ở tỉnh Hà Tĩnh đã thiệt mạng khi đang cắt đầu đạn mới phát hiện, gây ra vụ nổ khiến anh trai của anh ta cũng bị thương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. The scene at the den of a gang of dog thieves in ha Tinh Province last June.

Nghĩa của câu:

Hiện trường tại sào huyệt của một băng nhóm trộm chó ở tỉnh Hà Tĩnh hồi tháng 6 vừa qua.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…