ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ for

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3111 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #191

1. EU countries had planned for months to reach an agreement on a blacklist for tax havens by the end of this year and the new revelations prompted an earlier discussion on the subject, EU officials said.

Nghĩa của câu:

Các nước EU đã lên kế hoạch trong nhiều tháng để đạt được thỏa thuận về danh sách đen các thiên đường thuế vào cuối năm nay và những tiết lộ mới đã thúc đẩy một cuộc thảo luận trước đó về chủ đề này, các quan chức EU cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #192

2. Thayer felt that the new Politburo should use the next four to five months to prepare for and hold elections to the National Assembly to complete the process of leadership transition, losing no time to allocate assignments to its members.

Nghĩa của câu:

Thayer cảm thấy rằng Bộ Chính trị mới nên sử dụng bốn đến năm tháng tới để chuẩn bị và tổ chức các cuộc bầu cử Quốc hội để hoàn tất quá trình chuyển đổi lãnh đạo, không mất thời gian để phân bổ nhiệm vụ cho các thành viên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #193

3. Vietnam should particularly prioritize the development of high-quality and green infrastructure to improve connectivity and reduce logistics costs for businesses.

Nghĩa của câu:

Việt Nam cần đặc biệt ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng xanh và chất lượng cao để cải thiện khả năng kết nối và giảm chi phí logistics cho các doanh nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #194

4. Photo by AFP/Robyn Beck "This is America," Childish Gambino's searing indictment of police brutality and racism, scored a breakthrough for rap on Sunday at the Grammy awards, where the top prize went to country artist Kacey Musgraves.

Nghĩa của câu:

Ảnh của AFP / Robyn Beck "Đây là nước Mỹ", bản cáo trạng nhức nhối của Childish Gambino về sự tàn bạo và phân biệt chủng tộc của cảnh sát, đã ghi một bước đột phá cho phần rap vào Chủ nhật tại lễ trao giải Grammy, nơi giải thưởng cao nhất thuộc về nghệ sĩ đồng quê Kacey Musgraves.

Xem thêm »

Câu ví dụ #195

5. The seventeen fighters and foreign experts of Vietnam's national taekwondo, judo and wrestling teams were the first athletes to receive the vaccine prior to competing for a spot at Tokyo 2020 Olympic Games set to begin on July 23.

Nghĩa của câu:

Mười bảy võ sĩ và chuyên gia nước ngoài của các đội tuyển taekwondo, judo và vật quốc gia của Việt Nam là những vận động viên đầu tiên được tiêm vắc-xin trước khi tranh một suất tham dự Thế vận hội Olympic Tokyo 2020 sẽ bắt đầu vào ngày 23/7.

Xem thêm »

Câu ví dụ #196

6. "It's unacceptable and immoral, from the point of view of the Cuban government, for people to be harmed by a difference between governments," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Theo quan điểm của chính phủ Cuba, việc người dân bị tổn hại bởi sự khác biệt giữa các chính phủ là không thể chấp nhận được và vô đạo đức.

Xem thêm »

Câu ví dụ #197

7. Rodriguez said Cuba was making it easier for the children of Cubans in the United States to attain Cuban nationality and allowing Cuban Americans to travel to the country on cruise ships that embark at two ports on Cuba.

Nghĩa của câu:

Ông Rodriguez cho biết Cuba đang tạo điều kiện thuận lợi hơn cho con cái của người Cuba ở Hoa Kỳ có quốc tịch Cuba và cho phép người Mỹ gốc Cuba đi du lịch đến đất nước này trên các tàu du lịch đến hai cảng ở Cuba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #198

8. -born citizen with a Cuban father, said he was excited he now qualified for a Cuban passport.

Nghĩa của câu:

- một công dân có cha là người Cuba, cho biết anh rất phấn khởi khi giờ đây đã đủ điều kiện để được cấp hộ chiếu Cuba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #199

9. "The Cuban government is making sure that it is clear that the weight of responsibility for failure to normalize falls squarely on the shoulders of the Trump administration.

Nghĩa của câu:

"Chính phủ Cuba đang đảm bảo rằng rõ ràng rằng gánh nặng trách nhiệm đối với việc không bình thường hóa đổ dồn lên vai chính quyền Trump.

Xem thêm »

Câu ví dụ #200

10. Vingroup has shown ambition to tap into the agriculture business by setting up large-scale farms for fruits, vegetables and other agricultural products.

Nghĩa của câu:

Vingroup đã thể hiện tham vọng khai thác lĩnh vực kinh doanh nông nghiệp bằng cách thiết lập các trang trại quy mô lớn cho trái cây, rau quả và các sản phẩm nông nghiệp khác.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…