Câu ví dụ #131
1. Illegal advertising and sale of wild animals accounted for the majority of the complaints (1,956), followed by illegal possession (863) and wildlife trade and transport (98).
Nghĩa của câu:Việc quảng cáo và bán động vật hoang dã bất hợp pháp chiếm phần lớn trong số các khiếu nại (1.956), tiếp theo là sở hữu bất hợp pháp (863) và buôn bán và vận chuyển động vật hoang dã (98).
Xem thêm »Câu ví dụ #132
2. Vietnam is an important destination in Southeast Asia for illegal wildlife products such as pangolin scales and ivory.
Nghĩa của câu:Việt Nam là một điểm đến quan trọng ở Đông Nam Á đối với các sản phẩm động vật hoang dã bất hợp pháp như vảy tê tê và ngà voi.
Xem thêm »Câu ví dụ #133
3. "Binh’s violations and shortcomings are serious and have caused public outrage, leaving negative impacts on the prestige of the party and the SBV," the commission said, calling for disciplinary action from the Politburo, the party's decision-making body.
Nghĩa của câu:"Những vi phạm, khuyết điểm của ông Bình là nghiêm trọng, gây phẫn nộ dư luận, làm ảnh hưởng xấu đến uy tín của Đảng và NHNN", Ủy ban cho biết, đồng thời yêu cầu Bộ Chính trị, cơ quan ra quyết định của Đảng xử lý kỷ luật.
Xem thêm »Câu ví dụ #134
4. Members of a gang who forced Vietnamese girls and women into slavery in nail bars in Britain have been jailed for a total of nine years in what police believe is the first case of its kind.
Nghĩa của câu:Các thành viên của băng đảng cưỡng bức phụ nữ và trẻ em gái Việt Nam làm nô lệ trong các quán nail ở Anh đã bị bỏ tù tổng cộng 9 năm trong trường hợp mà cảnh sát cho là trường hợp đầu tiên thuộc loại này.
Xem thêm »Câu ví dụ #135
5. "The victims worked for no money and were trafficked between nail bars according to demand," Senior Crown Prosecutor Eran Cutliffe said in a statement.
Nghĩa của câu:Công tố viên cấp cao Eran Cutliffe cho biết: “Các nạn nhân làm việc không kiếm tiền và bị buôn bán giữa các quán nail theo yêu cầu.
Xem thêm »Câu ví dụ #136
6. Google announced new steps to help struggling news organizations Monday -- including an end to a longstanding "first click free" policy to generate fresh revenues for publishers hurt by the shift from print to digital.
Nghĩa của câu:Google đã công bố các bước mới để trợ giúp các tổ chức tin tức đang gặp khó khăn vào thứ Hai - bao gồm việc chấm dứt chính sách "miễn phí lần nhấp đầu tiên" lâu đời nhằm tạo ra doanh thu mới cho các nhà xuất bản bị ảnh hưởng bởi sự chuyển đổi từ báo in sang kỹ thuật số.
Xem thêm »Câu ví dụ #137
7. This version has received CE-IVD certification (European CE Marking for In Vitro Diagnostic devices), which allows distribution across Europe, on May 25.
Nghĩa của câu:Phiên bản này đã nhận được chứng nhận CE-IVD (Đánh dấu CE Châu Âu cho các thiết bị chẩn đoán trong ống nghiệm), cho phép phân phối trên toàn Châu Âu, vào ngày 25 tháng 5.
Xem thêm »Câu ví dụ #138
8. So I started to swear (just enough for me to hear so don’t expect to read about a fight).
Nghĩa của câu:Vì vậy, tôi bắt đầu chửi thề (chỉ đủ để tôi nghe vì vậy đừng mong đợi để đọc về một cuộc chiến).
Xem thêm »Câu ví dụ #139
9. Given the situation, it is important for banks to increase their investments in banking infrastructure and speed up their adoption of new technologies.
Nghĩa của câu:Trước tình hình đó, điều quan trọng là các ngân hàng phải tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng ngân hàng và đẩy nhanh việc áp dụng công nghệ mới.
Xem thêm »Câu ví dụ #140
10. The agreement has been seen as a potential boon for automakers including Tesla Inc and BMW who manufacture in the United States for export to China.
Nghĩa của câu:Thỏa thuận đã được coi là một lợi ích tiềm năng cho các nhà sản xuất ô tô bao gồm Tesla Inc và BMW, những người sản xuất tại Hoa Kỳ để xuất khẩu sang Trung Quốc.
Xem thêm »