ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ fetched

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Farmer Nguyen Xuan Thanh claimed a kilogram of fresh blue lobsters fetched around VND1.

Nghĩa của câu:

Nông dân Nguyễn Xuân Thành khai nhận một kg tôm hùm xanh tươi có giá khoảng 1 đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. In May, "Nue" (Nude), a painting by Le Pho fetched $1.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 5, bức "Nue" (Khỏa thân), một bức tranh của Lê Phổ đã thu về $ 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The painting, only recently rediscovered and the last da Vinci left in private hands, fetched more than four times over the Christie's pre-sale estimate of about $100 million.

Nghĩa của câu:

Bức tranh, chỉ mới được phát hiện lại gần đây và bức tranh cuối cùng mà da Vinci để lại trong tay tư nhân, đã được bán gấp hơn 4 lần so với ước tính trước khi bán của Christie's là khoảng 100 triệu đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. 4 million shares fetched PAN almost VND820 billion ($35.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Police said the horn would have fetched around VND4 billion ($177,000) on the Vietnamese black market.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Art researcher Ngo Kim Khoi was surprised that the artwork fetched a high sum at the auction, saying: "It is a good sign that Vietnamese paintings are increasingly gaining ground in the international market.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…