ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Export

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 74 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Vietnam’s cement market last year recorded strong growth thanks to robust Export activities, according to a recent report.

Nghĩa của câu:

Thị trường xi măng Việt Nam năm ngoái ghi nhận sự tăng trưởng mạnh mẽ nhờ hoạt động xuất khẩu mạnh mẽ, theo một báo cáo gần đây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. 8 percent, while cement Export volume fell sharply by 21.

Nghĩa của câu:

8%, trong khi lượng xi măng xuất khẩu giảm mạnh 21%.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. StoxPlus experts believe that Vietnam’s cement Exports will continue to grow because of a government decree in December last year which slashed cement Export tariff to zero.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia của StoxPlus cho rằng xuất khẩu xi măng của Việt Nam sẽ tiếp tục tăng trưởng do một nghị định của Chính phủ vào tháng 12 năm ngoái đã cắt giảm thuế xuất khẩu xi măng xuống 0.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Avocados, typically used in guacamole or spread on toast, could be a high Export earner for Vietnam, the government said in a statement on its website.

Nghĩa của câu:

Chính phủ cho biết trong một tuyên bố trên trang web của mình, bơ, thường được sử dụng trong guacamole hoặc phết bánh mì nướng, có thể là mặt hàng xuất khẩu mang lại thu nhập cao cho Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Duc said it was too early to tell if Vietnam's drive to Export avocados to the United States will be successful.

Nghĩa của câu:

Ông Đức cho rằng vẫn còn quá sớm để nói liệu nỗ lực xuất khẩu bơ của Việt Nam sang Hoa Kỳ có thành công hay không.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The EU consumes around 40,000 tons of Vietnamese pepper per year, about 23 percent of the country’s annual Export.

Nghĩa của câu:

EU tiêu thụ khoảng 40.000 tấn hạt tiêu Việt Nam mỗi năm, chiếm khoảng 23% xuất khẩu hàng năm của cả nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. With a capacity of 1 million hectoliters per year, Anheuser-Busch InBev Vietnam currently produces the Budweiser®, Beck's® and Hoegaarden® beer brands for the domestic market and Export to other countries in Southeast Asia.

Nghĩa của câu:

Với công suất 1 triệu ha / năm, Anheuser-Busch InBev Việt Nam hiện đang sản xuất các nhãn hiệu bia Budweiser®, Beck's® và Hoegaarden® cho thị trường trong nước và xuất khẩu sang các nước khác trong khu vực Đông Nam Á.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Meanwhile, 80 percent of the goods produced there has to be transported to HCMC for domestic distribution and Export.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, 80% hàng hóa được sản xuất ở đây phải được vận chuyển đến TP.HCM để phân phối trong nước và xuất khẩu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The agreement has been seen as a potential boon for automakers including Tesla Inc and BMW who manufacture in the United States for Export to China.

Nghĩa của câu:

Thỏa thuận đã được coi là một lợi ích tiềm năng cho các nhà sản xuất ô tô bao gồm Tesla Inc và BMW, những người sản xuất tại Hoa Kỳ để xuất khẩu sang Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. India wants to build armament factories in Vietnam to Export to third countries, a military industry meeting heard Wednesday.

Nghĩa của câu:

Ấn Độ muốn xây dựng các nhà máy sản xuất vũ khí ở Việt Nam để xuất khẩu sang các nước thứ ba, một cuộc họp của ngành quân sự đã được thông báo hôm thứ Tư.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…