ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ event

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 93 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The event has earthquake-like characteristics, however, we cannot conclusively confirm at this time the nature (natural or human-made) of the event," the U.

Nghĩa của câu:

Sự kiện này có các đặc điểm giống như động đất, tuy nhiên, chúng tôi không thể xác nhận một cách chính xác tại thời điểm này bản chất (tự nhiên hoặc do con người tạo ra) của sự kiện ", U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Other experts at the event too voiced concern about the impact of dams on the environment.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia khác tại sự kiện cũng bày tỏ lo ngại về tác động của các con đập đối với môi trường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. This Sunday, come and enjoy the 8th edition of The Black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.

Nghĩa của câu:

Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Almost a week after My Thuan Bridge opened to traffic, the media and the public still talked about the event with unprecedented excitement.

Nghĩa của câu:

Gần một tuần sau khi cầu Mỹ Thuận thông xe, giới truyền thông và dư luận vẫn bàn tán xôn xao về sự kiện này với sự hào hứng chưa từng có.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. This Sunday, come and enjoy the 8th edition of The Black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.

Nghĩa của câu:

Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Although he expressed hope that the EU would survive in the event of a Brexit, Tusk said the price would be high.

Nghĩa của câu:

Mặc dù bày tỏ hy vọng rằng EU sẽ tồn tại trong trường hợp xảy ra Brexit, Tusk cho biết giá sẽ cao.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. "The Dot Property Southeast Asia Awards presentation ceremony and Winners Party was an event unlike anything the industry has ever seen.

Nghĩa của câu:

"Lễ trao giải Dot Property Southeast Asia Awards và Tiệc Người chiến thắng là một sự kiện không giống như bất cứ điều gì mà ngành công nghiệp từng thấy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Chien said he is practicing for his first appearance at the event since new rules from this year cut the time for each shot from 40 seconds to 30 seconds.

Nghĩa của câu:

Chiến cho biết anh đang tập luyện cho lần đầu tiên xuất hiện tại sự kiện này vì quy định mới từ năm nay cắt giảm thời gian cho mỗi lượt bắn từ 40 giây xuống còn 30 giây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. But his first event of the year will be the Antalya World Cup in Turkey from February 17 to 23.

Nghĩa của câu:

Nhưng sự kiện đầu tiên trong năm của anh ấy sẽ là World Cup Antalya ở Thổ Nhĩ Kỳ từ ngày 17 đến 23 tháng Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The three-day event, held live on Chess.

Nghĩa của câu:

Sự kiện kéo dài ba ngày, được tổ chức trực tiếp trên Chess.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…