ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ embracing

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. A young, middle-class and tech-savvy cohort dubbed the 'moonlight generation' - because their banks accounts are light at the end of the month - are turning their backs on the cautious ways of their hard-saving parents and embracing credit.

Nghĩa của câu:

Một nhóm trẻ, tầng lớp trung lưu và hiểu biết về công nghệ được mệnh danh là 'thế hệ trăng hoa' - vì tài khoản ngân hàng của họ nhạt dần vào cuối tháng - đang quay lưng lại với cách tiết kiệm thận trọng của các bậc cha mẹ tiết kiệm chăm chỉ và ôm tiền tín dụng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2.   Other speakers noted that in Vietnam, some banks and foreign companies were leading the way in embracing the green and circular economy models.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…