Câu ví dụ #11
1. Singapore’s economic growth slowed in the fourth quarter as manufacturing lost steam, weighing on a pickup in services sector activity, although full-year growth for 2017 was the fastest in three years.
Nghĩa của câu:Tăng trưởng kinh tế của Singapore chậm lại trong quý 4 do lĩnh vực sản xuất mất dần sức hút, đè nặng lên hoạt động của ngành dịch vụ, mặc dù tốc độ tăng trưởng cả năm 2017 là nhanh nhất trong ba năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #12
2. As a three-day international reconstruction conference got underway in Kuwait, officials were seeking pledges from donors and investors to restore Iraq's devastated homes, schools, hospitals and economic infrastructure.
Nghĩa của câu:Khi hội nghị tái thiết quốc tế kéo dài 3 ngày đang diễn ra tại Kuwait, các quan chức đang tìm kiếm cam kết từ các nhà tài trợ và nhà đầu tư để khôi phục lại những ngôi nhà, trường học, bệnh viện và cơ sở hạ tầng kinh tế bị tàn phá của Iraq.
Xem thêm »Câu ví dụ #13
3. A resort boasting what is called the world's largest gilded infinity pool opened in the central city of Da Nang on Sunday, touted as a boost to the city’s economic ties with China.
Nghĩa của câu:Một khu nghỉ mát tự hào với cái được gọi là bể bơi vô cực mạ vàng lớn nhất thế giới đã khai trương ở trung tâm thành phố Đà Nẵng vào Chủ nhật, được quảng cáo như một động lực thúc đẩy mối quan hệ kinh tế của thành phố với Trung Quốc.
Xem thêm »Câu ví dụ #14
4. If that kind of thinking continues to exist in this fight against the pandemic, it would undermine economic recovery and human resilience.
Nghĩa của câu:Nếu kiểu suy nghĩ đó tiếp tục tồn tại trong cuộc chiến chống lại đại dịch này, nó sẽ làm suy yếu sự phục hồi kinh tế và khả năng phục hồi của con người.
Xem thêm »Câu ví dụ #15
5. The Moody's Analytics model is based on a combination of state-level economic conditions and political history, and has correctly called the outcome of each presidential election since Republican Ronald Reagan unseated Democrat Jimmy Carter in 1980.
Nghĩa của câu:Mô hình Moody's Analytics dựa trên sự kết hợp của các điều kiện kinh tế cấp tiểu bang và lịch sử chính trị, và đã gọi một cách chính xác kết quả của mỗi cuộc bầu cử tổng thống kể từ khi Jimmy Carter của đảng viên Cộng hòa vô danh Jimmy Carter vào năm 1980.
Xem thêm »Câu ví dụ #16
6. He urged all businesses to support inclusive growth, social development, ensure food, water and energy security and spread the spirit of entrepreneurship and startups, while increasing economic empowerment for women.
Nghĩa của câu:Ông kêu gọi tất cả các doanh nghiệp hỗ trợ tăng trưởng bao trùm, phát triển xã hội, đảm bảo an ninh lương thực, nước và năng lượng, đồng thời lan tỏa tinh thần khởi nghiệp và khởi nghiệp, đồng thời tăng cường trao quyền kinh tế cho phụ nữ.
Xem thêm »Câu ví dụ #17
7. The Quang Yen coastal economic zone is expected to become a growth engine, drawing investment to the province.
Nghĩa của câu:Khu kinh tế ven biển Quảng Yên được kỳ vọng sẽ trở thành động lực tăng trưởng, thu hút đầu tư của tỉnh.
Xem thêm »Câu ví dụ #18
8. Relatively weak banks, characterized by low levels of capitalization and poor asset quality, also pose a degree of risk to the economic outlook, it added.
Nghĩa của câu:Các ngân hàng tương đối yếu, được đặc trưng bởi mức vốn hóa thấp và chất lượng tài sản kém, cũng gây ra một mức độ rủi ro cho triển vọng kinh tế, nó nói thêm.
Xem thêm »Câu ví dụ #19
9. Hoang Van Truc, deputy director of the economic Crimes Investigation Department, said that only one in seven cases related to counterfeit goods was prosecuted, the rest were administratively fined.
Xem thêm »Câu ví dụ #20
10. As demand has kept rising at an average rate of 10 percent a year, much higher than the economic growth rate, Phuc reckons thrifty consumption is the most important and urgent requirement to ensure energy security in the next five years.
Xem thêm »