ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ east

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 73 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Moscow, they believe, has been deliberately exacerbating conflict in the Middle east - most particularly Syria - to send refugees pouring into Europe with the specific aim of fracturing European unity.

Nghĩa của câu:

Họ tin rằng Moscow đã cố tình làm trầm trọng thêm xung đột ở Trung Đông - đặc biệt là Syria - để gửi những người tị nạn đổ vào châu Âu với mục đích cụ thể là phá vỡ sự thống nhất của châu Âu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The victims, 31 men and boys and eight women whose ages ranged from 15 to 44, were discovered in October in a container at the back of a truck driven by Robinson to an industrial estate in Grays in Essex, about 30 km east of London.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 10, các nạn nhân gồm 31 người đàn ông, trẻ em trai và 8 phụ nữ có độ tuổi từ 15 đến 44, được phát hiện vào tháng 10 trong một thùng container ở phía sau một chiếc xe tải do Robinson lái đến một khu công nghiệp ở Grays ở Essex, cách London khoảng 30 km về phía đông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Nansha is the name China has been using to make its fraudulent claim to Truong Sa Archipelago in the east Sea, known internationally as the Spratly Islands and South China Sea respectively.

Nghĩa của câu:

Nam Sa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Vietnam announced on Monday the creation of a cyberspace operations command to protect its sovereignty on the Internet, with prime minister citing risks related to the disputed east Sea and complex regional and global situations.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, Việt Nam đã công bố thành lập Bộ chỉ huy hoạt động không gian mạng để bảo vệ chủ quyền của mình trên Internet, với thủ tướng viện dẫn những rủi ro liên quan đến Biển Đông đang có tranh chấp và các tình huống phức tạp trong khu vực và toàn cầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. 'All of Alaska'  The "unidentified ballistic missile" was fired from a site in North Phyongan province, the South's Joint Chiefs of Staff said in a statement, and came down in the east Sea, the Korean name for the Sea of Japan.

Nghĩa của câu:

'Tất cả Alaska' "Tên lửa đạn đạo không xác định" được bắn từ một địa điểm ở tỉnh Bắc Phyongan, Tham mưu trưởng Liên quân miền Nam cho biết trong một tuyên bố, và được bắn rơi ở Biển Đông, tên gọi của Hàn Quốc là Biển Nhật Bản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Le Minh Hung, governor of the State Bank of Vietnam, and Victoria Kwakwa, the World Bank's vice president for east Asia Pacific region, signed the agreements in Hanoi on Monday.

Nghĩa của câu:

Lê Minh Hưng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Victoria Kwakwa, Phó chủ tịch Ngân hàng Thế giới khu vực Đông Á Thái Bình Dương, đã ký kết các thỏa thuận tại Hà Nội hôm thứ Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. "As a medicine, social lubricant, mind-altering substance, and highly-valued commodity, wine became the focus of religious cults, pharmacopeias, cuisines, economics, and society throughout the ancient Near east," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Là một loại thuốc, chất bôi trơn xã hội, chất thay đổi tâm trí và hàng hóa có giá trị cao, rượu vang đã trở thành tâm điểm của các tôn giáo, y học, ẩm thực, kinh tế và xã hội khắp vùng Cận Đông cổ đại”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The province has been asked to brace for heavy rains triggered by the tropical depression as well as Storm Molave, which is heading to the east Sea.

Nghĩa của câu:

Tỉnh đã được yêu cầu đề phòng những trận mưa lớn gây ra bởi áp thấp nhiệt đới cũng như cơn bão Molave, đang hướng vào Biển Đông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Molave, formed from a tropical depression in the east of central Philippines, has gained strength and was around 230 kilometers from the coast of the Philippines as of 4 p.

Nghĩa của câu:

Molave, được hình thành từ một áp thấp nhiệt đới ở phía đông miền Trung Philippines, đã mạnh lên và cách bờ biển Philippines khoảng 230 km tính đến ngày 4 p.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The foreign ministry has advised Vietnamese citizens to avoid visiting the Middle east amid the tensions.

Nghĩa của câu:

Bộ Ngoại giao đã khuyến cáo công dân Việt Nam tránh đến Trung Đông trong bối cảnh căng thẳng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…