ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Distribution

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 26 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Investing in special economic zones (SEZs) is a risky gamble for Vietnam and requires careful management and resource Distribution, a conference in Ho Chi Minh City heard on Tuesday.

Nghĩa của câu:

Đầu tư vào các đặc khu kinh tế (SEZs) là một canh bạc rủi ro đối với Việt Nam và đòi hỏi sự quản lý và phân bổ nguồn lực cẩn thận, một hội nghị tại Thành phố Hồ Chí Minh đã diễn ra hôm thứ Ba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Meanwhile, 80 percent of the goods produced there has to be transported to HCMC for domestic Distribution and export.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, 80% hàng hóa được sản xuất ở đây phải được vận chuyển đến TP.HCM để phân phối trong nước và xuất khẩu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The first received a temporary Distribution license by the Ministry of Health to be used in screening tests at the National Institute of Hygiene and Epidemiology.

Nghĩa của câu:

Đầu tiên được Bộ Y tế cấp phép phân phối tạm thời để sử dụng trong các xét nghiệm sàng lọc tại Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. This version has received CE-IVD certification (European CE Marking for In Vitro Diagnostic devices), which allows Distribution across Europe, on May 25.

Nghĩa của câu:

Phiên bản này đã nhận được chứng nhận CE-IVD (Đánh dấu CE Châu Âu cho các thiết bị chẩn đoán trong ống nghiệm), cho phép phân phối trên toàn Châu Âu, vào ngày 25 tháng 5.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The Labor Code caps overtime at 40 hours a month and 200 a year, and 300 in certain industries like textile and garment, leather, seafood processing, telecommunications, and water and power Distribution.

Nghĩa của câu:

Bộ luật Lao động giới hạn thời gian làm thêm giờ là 40 giờ một tháng và 200 giờ một năm, và 300 giờ trong một số ngành như dệt may, da, chế biến thủy sản, viễn thông và phân phối điện và nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. A deal would offer opportunities to combine marketing, manufacturing and Distribution in addition to cutting costs, but some industry analysts said Kraft might not want Unilever's household and personal goods brands and could spin them off.

Nghĩa của câu:

Một thỏa thuận sẽ mang lại cơ hội kết hợp tiếp thị, sản xuất và phân phối ngoài việc cắt giảm chi phí, nhưng một số nhà phân tích trong ngành cho biết Kraft có thể không muốn các thương hiệu hàng gia dụng và cá nhân của Unilever và có thể cắt đứt chúng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Meanwhile, 80% of goods produced here must be transported to HCMC for domestic Distribution and export.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. First licensed by the Ministry of Health for temporary Distribution for use in screening tests at the National Institute of Hygiene and Epidemiology.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. This version received CE-IVD (European CE Marking for In vitro Diagnostic Devices) certification, allowing Distribution throughout Europe, on May 25.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Tan Chong originally planned to stop Distribution on September 10 of this year after Nissan announced last December that it would end the joint venture without giving a reason.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…