ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Demand

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 106 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. "There is a rising Demand for air purifiers as customers are concerned about their health.

Nghĩa của câu:

“Nhu cầu sử dụng máy lọc không khí ngày càng tăng do khách hàng quan tâm đến sức khỏe của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. The surge in Demand for air purifiers comes as worsening air quality, manifest in Hanoi and Ho Chi Minh City in recent days as a thick haze, has become a matter of great worry for residents.

Nghĩa của câu:

Nhu cầu sử dụng máy lọc không khí tăng cao kéo theo chất lượng không khí ngày càng xấu đi, biểu hiện ở Hà Nội và TP.HCM trong những ngày gần đây như một làn khói mù dày đặc, trở thành vấn đề khiến người dân vô cùng lo lắng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Such services have become popular in Vietnam in recent years as they help meet the large Demand for low-cost accommodation from tourists and fetch home owners an income from spare apartments and rooms, it said in a report.

Nghĩa của câu:

Các dịch vụ như vậy đã trở nên phổ biến ở Việt Nam trong những năm gần đây vì chúng giúp đáp ứng nhu cầu lớn về chỗ ở giá rẻ của khách du lịch và mang lại thu nhập cho chủ sở hữu nhà từ các căn hộ và phòng trống, nó cho biết trong một báo cáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Protesters wearing shark costumes with the fins cut off surrounded a famous restaurant beside the Hong Kong harbor on Saturday, to Demand it halt sales of shark fins, especially from threatened species, such as the whale shark.

Nghĩa của câu:

Những người biểu tình mặc trang phục cá mập bị cắt vây đã vây quanh một nhà hàng nổi tiếng bên cạnh cảng Hồng Kông hôm thứ Bảy, để yêu cầu nhà hàng này ngừng bán vây cá mập, đặc biệt là từ các loài bị đe dọa, chẳng hạn như cá mập voi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. Furthermore, since foreigners mostly buy properties in the high-end segment, their Demand has not created any major negative impact on low- and medium-income locals looking to buy their own homes, it adds.

Nghĩa của câu:

Hơn nữa, do người nước ngoài chủ yếu mua bất động sản ở phân khúc cao cấp, nhu cầu của họ không tạo ra bất kỳ tác động tiêu cực lớn nào đối với người dân địa phương có thu nhập thấp và trung bình muốn mua nhà riêng của họ, nó cho biết thêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. Several industry insiders say that rising foreign direct investment in Vietnam is bound to increase Demand for house ownership, and that many foreigners consider property in the country an investment.

Nghĩa của câu:

Một số người trong ngành nói rằng đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng vào Việt Nam chắc chắn sẽ làm tăng nhu cầu sở hữu nhà ở và nhiều người nước ngoài coi bất động sản trong nước là một khoản đầu tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7.   Stock brokerage MBS said in a recent report that Vietnam would see more Demand for logistics services since exports are set to grow by 10 percent a year for the next three to five years.

Nghĩa của câu:

Công ty môi giới chứng khoán MBS cho biết trong một báo cáo gần đây rằng Việt Nam sẽ thấy nhu cầu về dịch vụ hậu cần nhiều hơn vì xuất khẩu được dự báo sẽ tăng 10% một năm trong 3-5 năm tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. As Demand has kept rising at an average rate of 10 percent a year, much higher than the economic growth rate, Phuc reckons thrifty consumption is the most important and urgent requirement to ensure energy security in the next five years.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. However, Vietnam depends on China with 60-70% of textile materials and fabrics imported from Korea account for only 15% of total Demand.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. The ministry expects this year's rice output to exceed Demand.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…