ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ default

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Venezuela faced the first of what could be a cascade of defaults on its $150-billion foreign debt Tuesday as Standard and Poor's declared the crisis-torn South American country in "selective default".

Nghĩa của câu:

Venezuela phải đối mặt với điều đầu tiên có thể là một loạt các khoản nợ nước ngoài trị giá 150 tỷ USD của họ vỡ nợ hôm thứ Ba khi Standard and Poor's tuyên bố quốc gia Nam Mỹ bị khủng hoảng này là "vỡ nợ có chọn lọc".

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. S&P declared Venezuela in "selective default" after it failed to make $200 million in payments on two global bond issues by the end of a 30-day grace period on November 12.

Nghĩa của câu:

S&P tuyên bố Venezuela rơi vào tình trạng "vỡ nợ có chọn lọc" sau khi nước này không thanh toán được 200 triệu USD cho hai đợt phát hành trái phiếu toàn cầu khi kết thúc thời gian ân hạn 30 ngày vào ngày 12/11.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. S&P said there was "a one-in-two chance that Venezuela could default again within the next three months.

Nghĩa của câu:

S&P cho biết "có một trong hai khả năng Venezuela có thể vỡ nợ lần nữa trong vòng ba tháng tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. " "We would very likely consider any Venezuelan restructuring to be a distressed debt exchange and equivalent to default given the highly constrained external liquidity," it said.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi rất có thể sẽ coi bất kỳ cuộc tái cơ cấu nào của Venezuela là một cuộc trao đổi nợ khó khăn và tương đương với sự vỡ nợ do thanh khoản bên ngoài bị hạn chế cao", nó nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Decision postponed in New York A committee of the International Swaps and Derivatives Association (ISDA) is weighing whether holders of PDVSA debt with default insurance -- credit default swaps -- can collect payment.

Nghĩa của câu:

Quyết định bị hoãn lại ở New York Một ủy ban của Hiệp hội Hoán đổi và Phái sinh Quốc tế (ISDA) đang cân nhắc xem liệu những người nắm giữ khoản nợ PDVSA có bảo hiểm vỡ nợ - hoán đổi nợ tín dụng - có thể thu tiền thanh toán hay không.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Maduro defiant But Maduro remains defiant, insisting on Sunday that his country would "never" default and pointing to ongoing negotiations with China and Russia.

Nghĩa của câu:

Maduro thách thức Nhưng Maduro vẫn thách thức, nhấn mạnh vào Chủ nhật rằng đất nước của ông sẽ "không bao giờ" vỡ nợ và chỉ ra các cuộc đàm phán đang diễn ra với Trung Quốc và Nga.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. A default can be declared either by the major ratings agencies, big debt-holders or by the government itself.

Nghĩa của câu:

Một khoản vỡ nợ có thể được tuyên bố bởi các cơ quan xếp hạng lớn, các chủ nợ lớn hoặc bởi chính chính phủ.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…