ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ country

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 372 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #51

1. The country faces a shortage in the availability of nursing homes as the population ages, with government support and private-sector investment slow to emerge.

Nghĩa của câu:

Đất nước phải đối mặt với sự thiếu hụt nguồn cung cấp các viện dưỡng lão khi dân số già đi, với sự hỗ trợ của chính phủ và đầu tư của khu vực tư nhân chậm xuất hiện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #52

2. For a month from Friday officers will patrol streets across the country 24/7 to check papers and drivers for driving under the influence.

Nghĩa của câu:

Trong một tháng kể từ thứ Sáu, các sĩ quan sẽ tuần tra các đường phố trên khắp đất nước 24/7 để kiểm tra giấy tờ và tài xế lái xe dưới ảnh hưởng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #53

3. This revision still fell short of reality, as official statistics show there are currently more than 45 million motorbikes cruising across the country, 25 percent higher than the revised forecast.

Nghĩa của câu:

Việc sửa đổi này vẫn không phù hợp với thực tế, vì số liệu thống kê chính thức cho thấy hiện có hơn 45 triệu xe máy đang lưu thông trên cả nước, cao hơn 25% so với dự báo sửa đổi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #54

4. Hanh Le, the then country representative of GGGI in Vietnam, highlighted the role of independent verifiers in ensuring the green integrity of projects that in turn would increase the confidence of investors.

Nghĩa của câu:

Hanh Le, đại diện quốc gia lúc bấy giờ của GGGI tại Việt Nam, nhấn mạnh vai trò của các thẩm định viên độc lập trong việc đảm bảo tính toàn vẹn xanh của các dự án, từ đó sẽ nâng cao niềm tin của các nhà đầu tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #55

5. Seismologists have said that Vietnam’s geographic location near fault lines put it at risk of moderate earthquakes, and that the country should take due precautions.

Nghĩa của câu:

Các nhà địa chấn học cho rằng vị trí địa lý của Việt Nam gần các đường đứt gãy khiến nước này có nguy cơ xảy ra các trận động đất vừa phải và nước này nên có các biện pháp phòng ngừa thích hợp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #56

6. And in doing his research, he also learns more about the history of that country," the father said.

Nghĩa của câu:

Và khi thực hiện nghiên cứu của mình, anh ấy cũng tìm hiểu thêm về lịch sử của đất nước đó ”, người cha nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #57

7. "He often draws imaginary things in his head, especially the shapes of maps of each country or national flags .

Nghĩa của câu:

“Anh ấy thường vẽ ra những thứ tưởng tượng trong đầu, đặc biệt là hình dạng bản đồ của từng quốc gia hoặc quốc kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #58

8. Vietnam, being a low-income country, has a rapidly growing economy -- 6.

Nghĩa của câu:

Việt Nam, là một quốc gia có thu nhập thấp, có nền kinh tế đang phát triển nhanh chóng - 6.

Xem thêm »

Câu ví dụ #59

9. However, challenges remain for Vietnam as international trade tensions could undermine the export momentum of the country, which has a large share of trade relative to the size of its economy, it warned.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, thách thức vẫn còn đối với Việt Nam khi căng thẳng thương mại quốc tế có thể làm suy yếu động lực xuất khẩu của đất nước, quốc gia có tỷ trọng thương mại lớn so với quy mô nền kinh tế, nó cảnh báo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #60

10. Their desire for cheap luxury has helped counterfeiters thrive in the country.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…