ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ considered

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 88 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Dioxin concentration at the air base ranges from 1,000ppt upwards, while 100ppt is considered high.

Nghĩa của câu:

Nồng độ dioxin tại căn cứ không quân dao động từ 1.000ppt trở lên, trong khi 100ppt được coi là cao.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2.    Throughout the years, Nguyen Du’s masterpiece has been translated into different languages and is considered to belong to the world literary canon, like the works of Cervantes, Chekhov, Shakespeare and Goethe.

Nghĩa của câu:

Trong suốt nhiều năm, kiệt tác của Nguyễn Du đã được dịch ra các thứ tiếng khác nhau và được coi là thuộc vào kinh điển văn học thế giới, giống như các tác phẩm của Cervantes, Chekhov, Shakespeare và Goethe.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. As a part of a five-fruit tray offered to ancestors at Tet, pomelo is considered a must-have, if it is a red pomelo, all the better.

Nghĩa của câu:

Là thành phần của mâm ngũ quả cúng gia tiên ngày Tết, bưởi được coi là phải có, nếu là bưởi đỏ thì càng tốt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. It is normal in Vietnamese culture to ask personal questions, and they are not considered intrusive, usually.

Nghĩa của câu:

Trong văn hóa Việt Nam, việc đưa ra những câu hỏi mang tính cá nhân là điều bình thường, và chúng thường không bị coi là hành vi xâm phạm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Dao, a Hanoi resident, wrote on her Facebook page that she was longing to visit her parents in her hometown, but considered not going just because she would face constant questions about her single status.

Nghĩa của câu:

Chị Đào, một cư dân Hà Nội, viết trên trang Facebook của mình rằng cô rất mong được về thăm bố mẹ ở quê, nhưng cân nhắc không đi chỉ vì cô sẽ phải đối mặt với những câu hỏi liên tục về tình trạng độc thân của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Also, states which charge no corporate taxes will not be automatically considered tax havens, under a preliminary deal reached by EU finance ministers last year.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, các quốc gia không tính thuế doanh nghiệp sẽ không tự động được coi là thiên đường thuế, theo một thỏa thuận sơ bộ mà các bộ trưởng tài chính EU đạt được vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The American bullfrog (Lithobates catesbeianus) has been eating Chinese amphibians for years -- along with many elsewhere -- and is considered "the most invasive amphibian in the world," said Li.

Nghĩa của câu:

Ễnh ương Mỹ (Lithobates catesbeianus) đã ăn các loài lưỡng cư Trung Quốc trong nhiều năm - cùng với nhiều loài khác - và được coi là "loài lưỡng cư xâm lấn nhất trên thế giới", Li nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Bird’s nests, which are created from the solidified saliva of birds, are considered a delicacy in some countries due to their high nutritional value, but are prohibited from entering the United States for fear of viral bird diseases.

Nghĩa của câu:

Yến sào, được tạo ra từ nước bọt đông đặc của chim, được coi là món ngon ở một số quốc gia do giá trị dinh dưỡng cao, nhưng bị cấm nhập cảnh vào Hoa Kỳ vì lo ngại các bệnh do virus gây ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. In Vietnam, bird’s nests are considered a magical tonic and are often presented as valuable gifts that can be used to make a soup or broth.

Nghĩa của câu:

Ở Việt Nam, yến sào được coi là một loại thuốc bổ thần kỳ và thường được làm quà biếu có giá trị, có thể dùng để nấu canh hoặc nấu nước dùng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The blast happened near the Karte Sakhi shrine where many Afghans gather every year to mark Nawrooz, which is the traditional Persian New Year holiday but is considered un-Islamic by Muslim fundamentalists.

Nghĩa của câu:

Vụ nổ xảy ra gần đền Karte Sakhi, nơi nhiều người Afghanistan tụ tập hàng năm để đánh dấu Nawrooz, đây là ngày lễ Tết cổ truyền của người Ba Tư nhưng được những người theo chủ nghĩa chính thống Hồi giáo coi là phi Hồi giáo.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…