ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ cited

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 23 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. ” Opponents queried why a communist insurgency omitted from Duterte’s initial request was cited two days later as a reason to extend martial law, despite the government having called the movement a spent force.

Nghĩa của câu:

Những người phản đối đặt câu hỏi tại sao một cuộc nổi dậy của cộng sản đã bỏ qua yêu cầu ban đầu của ông Duterte đã được viện dẫn hai ngày sau đó như một lý do để gia hạn thiết quân luật, mặc dù chính phủ đã gọi phong trào này là một lực lượng chi tiêu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Those who left cited a worsening climate that no longer allows them to grow crops normally whereas HCMC and its nearby provinces offer them jobs in the services and industrial sectors.

Nghĩa của câu:

Những người còn lại cho rằng khí hậu ngày càng xấu đi không còn cho phép họ trồng trọt bình thường trong khi TP.HCM và các tỉnh lân cận cung cấp cho họ việc làm trong lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. “Until now, transportation projects in Vietnam have only been invested by local investors and credit institutions on a small scale,” said deputy transport minister Nguyen Ngoc Dong, as cited by Giao Thong (Transport) Newspaper.

Nghĩa của câu:

“Từ trước đến nay, các dự án giao thông ở Việt Nam chỉ được đầu tư bởi các nhà đầu tư trong nước và các tổ chức tín dụng với quy mô nhỏ”, Thứ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Ngọc Đông dẫn nguồn từ Báo Giao thông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Solomon Star daily cited a police statement as saying the police received tip-offs from locals and cooperated with fisheries officers to capture the three boats late Sunday evening.

Nghĩa của câu:

Nhật báo Solomon Star trích dẫn một tuyên bố của cảnh sát cho biết cảnh sát đã nhận tiền boa từ người dân địa phương và hợp tác với các nhân viên ngư nghiệp để bắt ba chiếc thuyền vào tối Chủ nhật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. So we will expand our 'black list' with another group of Americans," Ryabkov was cited as saying.

Nghĩa của câu:

Vì vậy, chúng tôi sẽ mở rộng 'danh sách đen' của mình với một nhóm người Mỹ khác, "Ryabkov được trích dẫn cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The arrival stamps on the couple’s passports showed they arrived in the Philippines on March 11 but a database check confirmed that it was not their arrival date, Grifton Medina, head of the Bureau of Immigration, said Thursday, as cited in the report.

Nghĩa của câu:

Tem đến trên hộ chiếu của cặp đôi cho thấy họ đến Philippines vào ngày 11 tháng 3 nhưng kiểm tra cơ sở dữ liệu xác nhận rằng đó không phải ngày đến của họ, Grifton Medina, người đứng đầu Cục Nhập cư, cho biết hôm thứ Năm, như được trích dẫn trong báo cáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. You can just type, 'Where is the entrance to the museum?' into your Microsoft Translator app to translate to Vietnamese, push the speaker button for text to speech, and you can play the audio to ask for assistance,” it said, as cited in the report.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. It cited a lack of available spacesuits that would fit them at the International Space Station.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Pham Xuan Dung, director of the HCMC Hospital of Oncology, cited a 2018 report by international cancer surveillance database GLOBOCAN, which says 25,335 people in Vietnam newly contracted liver cancer this year, and 25,404 died of it.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The companies, which operate multi-level marketing schemes, have cited poor business results as the reason for the termination request.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…