ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ cake

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 18 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. No one knows exactly when this flour village came into being but there are families here who have been in the business of dough and cake making for three or four generations.

Nghĩa của câu:

Không ai biết chính xác làng bột này ra đời từ bao giờ nhưng có những gia đình ở đây đã ba bốn đời theo nghề làm bột và làm bánh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Dango cake is presented with a Susuki grass vase during moon festivals.

Nghĩa của câu:

Bánh Dango được bày với bình cỏ Susuki trong các lễ hội trăng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Public display of panda cub cuteness cake for a panda: How to celebrate your first birthday Rare giant panda born in Belgium The world's oldest ever giant panda in captivity died on Sunday aged 38 at a Hong Kong theme park, officials said.

Nghĩa của câu:

Trưng bày trước công chúng về sự dễ thương của gấu trúc Bánh dành cho gấu trúc: Cách mừng sinh nhật đầu tiên của bạn Gấu trúc khổng lồ quý hiếm sinh ra ở Bỉ Con gấu trúc khổng lồ lâu đời nhất thế giới bị giam cầm đã chết vào Chủ nhật ở tuổi 38 tại một công viên giải trí ở Hồng Kông, các quan chức cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. In July 2015 the giant panda was presented with a towering birthday cake made from ice and fruit juice with the number 37 carved on top in her enclosure.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 7 năm 2015, con gấu trúc khổng lồ đã được tặng một chiếc bánh sinh nhật cao chót vót làm từ đá và nước hoa quả với số 37 được khắc trên đỉnh trong bao vây của cô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Jia Jia, whose name translates as "excellence", picked at fruit slices and bamboo around the ice cake to celebrate her big day as a record-breaking bear -- becoming the oldest panda panda ever living in captivity.

Nghĩa của câu:

Jia Jia, tên tạm dịch là "sự xuất sắc", đã hái những lát trái cây và tre xung quanh chiếc bánh đá để kỷ niệm ngày trọng đại của mình với tư cách là một con gấu phá kỷ lục - trở thành con gấu trúc già nhất từng sống trong điều kiện nuôi nhốt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Hai is in charge of painting food color on the petals of the pomegranate cake.

Nghĩa của câu:

Bạn Hải phụ trách vẽ màu thực phẩm lên cánh hoa của chiếc bánh kem hình hạt lựu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The cake is made from ground sticky rice and obtains its black color from the ramie leaf extract.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The cake has a smooth, glossy black crust, the filling is a combination of sweet and fatty flavors with lard, sugar, copra and green beans.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Cooking time, which can affect the softness of the cake, usually lasts about 1 hour.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10.   The price of a cake is VND5,000 ($0.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…