ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ birth

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 39 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Each of the four shorter candles represents a Sunday that precedes Christmas whilst the tallest candle in the middle is lit on Christmas Day to celebrate Jesus’s birth.

Nghĩa của câu:

Mỗi ngọn nến trong số bốn ngọn nến ngắn hơn tượng trưng cho một ngày Chủ nhật trước lễ Giáng sinh trong khi ngọn nến cao nhất ở giữa được thắp sáng vào Ngày lễ Giáng sinh để kỷ niệm ngày sinh của Chúa Giêsu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Just several days after Khen gave birth to a boy, Loc started to beat and verbally abuse Khen in an attempt to divorce her so that he could be with his sister-in-law.

Nghĩa của câu:

Chỉ vài ngày sau khi Khen sinh được một bé trai, Lộc bắt đầu đánh đập, chửi mắng bé Khen nhằm ly hôn để được ở với chị dâu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. According to Ocean Park, Jia Jia gave birth five times to six panda cubs.

Nghĩa của câu:

Theo Ocean Park, Jia Jia đã sinh năm lần sáu gấu trúc con.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. An Dinh Palace was built by the 12th emperor of the Nguyen Dynasty, Khai Dinh (reigning 1916-1925), and was the birth place of his son who later became the last emperor of Vietnam, Nguyen Phuc Vinh Thuy aka King Bao Dai (ruling 1926 to 1945).

Nghĩa của câu:

Cung An Định được xây dựng bởi vị hoàng đế thứ 12 của triều Nguyễn là Khải Định (trị vì 1916-1925) và là nơi sinh của con trai ông, người sau này trở thành hoàng đế cuối cùng của Việt Nam, Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy hay còn gọi là vua Bảo Đại (cai trị. 1926 đến năm 1945).

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. A family in Hanoi has been put back together after their daughter was switched at birth over four decades ago.

Nghĩa của câu:

Một gia đình ở Hà Nội đã được gắn kết trở lại với nhau sau khi con gái của họ bị chuyển dạ cách đây hơn bốn thập kỷ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. “The woman who was switched at birth with me used to go to my school and I had no idea,” she said.

Nghĩa của câu:

“Người phụ nữ bị chuyển dạ sinh với tôi từng đi học ở trường của tôi và tôi không hề biết,” cô nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. "The birth of a new Venus" showcases her newest paintings in a form of an installation.

Nghĩa của câu:

"Sự ra đời của một thần Vệ nữ mới" giới thiệu những bức tranh mới nhất của cô dưới dạng sắp đặt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The two-day grand event is the third time that Vietnam is the international Vesak celebration, which commemorates the birth and the attainment of Nirvana by Gautama Buddha.

Nghĩa của câu:

Sự kiện trọng đại kéo dài hai ngày này là lần thứ ba Việt Nam tổ chức Đại lễ Vesak quốc tế, kỷ niệm sự ra đời và nhập Niết bàn của Đức Phật Gautama.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Sweden allows citizens with children to receive child benefit, a financial support package that is automatically paid to all parents from and including the first month after birth until the child is 16 years old.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. "The reindeer starve, aborting their calves or giving birth to much lighter young," said the BES.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…