ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ banks

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 77 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. With its expertise, NICE looks forward to continuously providing consulting services on credit rating models for commercial banks in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Với chuyên môn của mình, NICE mong muốn sẽ tiếp tục cung cấp các dịch vụ tư vấn về mô hình xếp hạng tín nhiệm cho các ngân hàng thương mại tại Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. A young, middle-class and tech-savvy cohort dubbed the 'moonlight generation' - because their banks accounts are light at the end of the month - are turning their backs on the cautious ways of their hard-saving parents and embracing credit.

Nghĩa của câu:

Một nhóm trẻ, tầng lớp trung lưu và hiểu biết về công nghệ được mệnh danh là 'thế hệ trăng hoa' - vì tài khoản ngân hàng của họ nhạt dần vào cuối tháng - đang quay lưng lại với cách tiết kiệm thận trọng của các bậc cha mẹ tiết kiệm chăm chỉ và ôm tiền tín dụng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Global retail bank’s spending on information technologies (IT) is forecast to hit $152.

Nghĩa của câu:

Chi tiêu của ngân hàng bán lẻ toàn cầu cho công nghệ thông tin (CNTT) được dự báo sẽ đạt mức 152 USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Given the situation, it is important for banks to increase their investments in banking infrastructure and speed up their adoption of new technologies.

Nghĩa của câu:

Trước tình hình đó, điều quan trọng là các ngân hàng phải tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng ngân hàng và đẩy nhanh việc áp dụng công nghệ mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Le Minh Hung, governor of the State Bank of Vietnam, and Victoria Kwakwa, the World Bank's vice president for East Asia Pacific region, signed the agreements in Hanoi on Monday.

Nghĩa của câu:

Lê Minh Hưng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Victoria Kwakwa, Phó chủ tịch Ngân hàng Thế giới khu vực Đông Á Thái Bình Dương, đã ký kết các thỏa thuận tại Hà Nội hôm thứ Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. He also added that the ADB would annually review the financing with the two banks so that it could determine whether and how much to extend its guarantees.

Nghĩa của câu:

Ông cũng nói thêm rằng hàng năm ADB sẽ xem xét việc cấp vốn với hai ngân hàng để có thể xác định xem có nên gia hạn bảo lãnh hay không và mức độ bao nhiêu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The aim of the program is that through guarantees, the ADB is assumed to take on risks for commercial banks in developing countries whose credit ratings are not good enough to successfully conduct transactions with international banks.

Nghĩa của câu:

Mục tiêu của chương trình là thông qua bảo lãnh, ADB được giả định là sẽ chịu rủi ro đối với các ngân hàng thương mại ở các nước đang phát triển có xếp hạng tín nhiệm không đủ tốt để thực hiện thành công các giao dịch với các ngân hàng quốc tế.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. At the National Assembly, delegate Nguyen Ngoc Phuong of Quang Binh Province raised concern about Vietnamese firms’ inability to enter the bidding due to their lack of finances and domestic banks’ reluctance to lend.

Nghĩa của câu:

Tại Quốc hội, đại biểu Nguyễn Ngọc Phương, tỉnh Quảng Bình nêu quan ngại về việc các doanh nghiệp Việt Nam không thể tham gia đấu thầu do thiếu tài chính và các ngân hàng trong nước ngại cho vay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Nevertheless, the slump in their profits was less severe than an estimate made earlier in the year by SBV Deputy Governor Dao Minh Tu, who said interest rate cuts would cause state-owned banks’ profits to fall by at least 30-40 percent.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, sự sụt giảm lợi nhuận của các ngân hàng này ít nghiêm trọng hơn so với ước tính hồi đầu năm của Phó Thống đốc NHNN Đào Minh Tú, người cho biết việc cắt giảm lãi suất sẽ khiến lợi nhuận của các ngân hàng quốc doanh giảm ít nhất 30 - 40%.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. 2 billion) worth of debts issued by Vietnamese banks, or 23 percent of the total issuance.

Nghĩa của câu:

2 tỷ) giá trị các khoản nợ do các ngân hàng Việt Nam phát hành, tương đương 23% tổng số phát hành.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…