Câu ví dụ #1
1. FLC Group announced the board of directors’ decision to invest an addition of $26 million into bamboo Airway, making the airline has a total of more than $56 billion in charter capital.
Nghĩa của câu:Tập đoàn FLC công bố quyết định của Hội đồng quản trị khi đầu tư thêm 26 triệu USD vào Bamboo Airway, đưa hãng hàng không này có tổng vốn điều lệ hơn 56 tỷ USD.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. The decision was made after Deputy Prime Minister Trinh Dinh Dung approved the investing policy of bamboo Airway at Phu Cat Airport, which locates in Binh Dinh Province in the south central coast region, on July 10.
Nghĩa của câu:Quyết định này được đưa ra sau khi Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng chấp thuận chủ trương đầu tư Đường hàng không Bamboo tại Cảng hàng không Phù Cát, thuộc tỉnh Bình Định, vùng duyên hải Nam Trung Bộ vào ngày 10/7.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. On its official Facebook page, bamboo Airway stated it will make its first flight on October 10, 2018.
Nghĩa của câu:Trên trang Facebook chính thức của mình, Bamboo Airway cho biết hãng sẽ thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 10 tháng 10 năm 2018.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Dang Tat Thang, general director of bamboo Airways, said that the company is a “hybrid aviation” since it combines elements from both traditional and budget airlines to better serve the needs of customers in each sectors.
Nghĩa của câu:Ông Đặng Tất Thắng, Tổng giám đốc Bamboo Airways cho biết, công ty là “hàng không lai” kết hợp các yếu tố của cả hãng hàng không truyền thống và bình dân để phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong từng lĩnh vực.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. The establishment of bamboo Airways marks the group’s newest venture in the transport industry.
Nghĩa của câu:Việc thành lập hãng hàng không Bamboo Airways đánh dấu dự án kinh doanh mới nhất của tập đoàn trong ngành vận tải.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. FLC said it plans to operate international flights through bamboo Airways to tourist spots in Vietnam including where FLC’s properties are placed, while it also plans domestic flights.
Nghĩa của câu:FLC cho biết họ có kế hoạch khai thác các chuyến bay quốc tế thông qua Bamboo Airways đến các điểm du lịch tại Việt Nam, bao gồm cả nơi đặt tài sản của FLC, đồng thời lên kế hoạch cho các chuyến bay nội địa.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. from Wilfred Burchett, North of the 17th Parallel, 1955 A sun-helmet lay on the bamboo table of a thatch-roofed hut deep in the jungle of Northern Vietnam.
Nghĩa của câu:từ Wilfred Burchett, Bắc Vĩ tuyến 17, 1955 Một chiếc mũ che nắng nằm trên chiếc bàn tre của một túp lều tranh lợp lá sâu trong rừng rậm miền Bắc Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. He had appeared out of the jungle shadows unannounced, a windbreaker jacket thrown cape-like across his shoulders, walking briskly with a long bamboo stick, sun-helmet worn high over his broad brow.
Nghĩa của câu:Anh ta xuất hiện từ những bóng tối không báo trước, một chiếc áo khoác gió khoác hờ trên vai, bước đi nhanh nhẹn với một thanh tre dài, đội mũ bảo hiểm che nắng cao trên đôi mày rộng.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Jia Jia, whose name translates as "excellence", picked at fruit slices and bamboo around the ice cake to celebrate her big day as a record-breaking bear -- becoming the oldest panda panda ever living in captivity.
Nghĩa của câu:Jia Jia, tên tạm dịch là "sự xuất sắc", đã hái những lát trái cây và tre xung quanh chiếc bánh đá để kỷ niệm ngày trọng đại của mình với tư cách là một con gấu phá kỷ lục - trở thành con gấu trúc già nhất từng sống trong điều kiện nuôi nhốt.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Malibu Hoi An, developed by bamboo Capital, won two awards: for the Best Luxury Condotel Architectural Design; and Best Beachfront Luxury Resort Villa Development.
Nghĩa của câu:Malibu Hội An do Bamboo Capital phát triển đã giành được hai giải thưởng: dành cho Thiết kế kiến trúc Condotel sang trọng nhất; và Best Beachfront Luxury Resort Villa Development.
Xem thêm »