ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ asked

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 119 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. The province has been asked to brace for heavy rains triggered by the tropical depression as well as Storm Molave, which is heading to the East Sea.

Nghĩa của câu:

Tỉnh đã được yêu cầu đề phòng những trận mưa lớn gây ra bởi áp thấp nhiệt đới cũng như cơn bão Molave, đang hướng vào Biển Đông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Projects it asked Hanoi to suspend include construction at the airport's ALS Cargo Terminal, hotels and other commercial services.

Nghĩa của câu:

Các dự án mà Hà Nội yêu cầu tạm dừng bao gồm xây dựng nhà ga hàng hóa ALS của sân bay, khách sạn và các dịch vụ thương mại khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. The government has asked for the firm to be privatized but plans to hold a 65 percent stake in its charter capital, while the rest will be sold to local and foreign investors, Tinh said.

Nghĩa của câu:

Chính phủ đã yêu cầu công ty cổ phần hóa nhưng có kế hoạch nắm giữ 65% cổ phần trong vốn điều lệ của công ty, trong khi phần còn lại sẽ được bán cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước, ông Tịnh nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. However, Phuc asked law enforcement agencies to deal strictly with violations, especially drug trading and abuse, at karaoke parlors, discos and night clubs.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, ông Phúc đề nghị các cơ quan pháp luật xử lý nghiêm các hành vi vi phạm, đặc biệt là buôn bán, lạm dụng ma túy tại các quán karaoke, vũ trường, câu lạc bộ đêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. Ho Chi Minh City's Transport Department recently asked the city for a public bus subsidy of VND1.

Nghĩa của câu:

Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh mới đây đã đề nghị thành phố hỗ trợ xe buýt công cộng 1 đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. On Sunday afternoon, after receiving news that the groom had fever, local authorities asked the bride's family to cancel the ceremony, fearing he might have Covid-19.

Nghĩa của câu:

Vào chiều Chủ nhật, sau khi nhận được tin chú rể bị sốt, chính quyền địa phương đã yêu cầu nhà gái hủy bỏ buổi lễ vì sợ anh ta có thể có Covid-19.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. At first, his parents had only bought him a small globe, but he asked for a bigger one with information inscribed in English.

Nghĩa của câu:

Lúc đầu, bố mẹ anh chỉ mua cho anh một quả địa cầu nhỏ, nhưng anh đã yêu cầu một quả lớn hơn có ghi thông tin bằng tiếng Anh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. The managers of the important highway, which links Hanoi and the port city of Hai Phong, in May asked police to help end the dangerous act of stone throwing, which has haunted drivers in central Vietnam for years.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. "Hanoi really needs support from the Ministry of Health," said Hanh, adding that he had asked the ministry to deploy 12 testing units to support the city.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. Shekhawat said he has asked the Delhi government for more land so he can "house an additional 5,000, 7,000 or even 10,000 cows here.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…