ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ as

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1629 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #171

1. They have appealed to victims to help identify the culprits, Vietnam News Agency quoted a police source as saying.

Nghĩa của câu:

Họ đã kêu gọi các nạn nhân giúp xác định thủ phạm, Thông tấn xã Việt Nam dẫn lời một nguồn tin cảnh sát cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #172

2. Protesters wearing shark costumes with the fins cut off surrounded a famous restaurant beside the Hong Kong harbor on Saturday, to demand it halt sales of shark fins, especially from threatened species, such as the whale shark.

Nghĩa của câu:

Những người biểu tình mặc trang phục cá mập bị cắt vây đã vây quanh một nhà hàng nổi tiếng bên cạnh cảng Hồng Kông hôm thứ Bảy, để yêu cầu nhà hàng này ngừng bán vây cá mập, đặc biệt là từ các loài bị đe dọa, chẳng hạn như cá mập voi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #173

3. Shark fin is a status symbol for many Chinese, prized as nourishment and consumed in a shredded jelly-like soup.

Nghĩa của câu:

Vây cá mập là biểu tượng địa vị của nhiều người Trung Quốc, được đánh giá cao như một loại thực phẩm bổ dưỡng và được dùng trong một món súp giống như thạch vụn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #174

4. Sessions -- who has made fighting drug trafficking a key Justice Department policy since taking office a year ago as part of President Donald Trump's administration -- has been a vocal opponent of liberalizing marijuana laws.

Nghĩa của câu:

Sessions - người đã đưa việc chống buôn bán ma túy trở thành chính sách quan trọng của Bộ Tư pháp kể từ khi nhậm chức một năm trước với tư cách là một bộ phận của chính quyền Tổng thống Donald Trump - đã là một người phản đối mạnh mẽ việc tự do hóa luật cần sa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #175

5. African states were "disproportionally" affected as close to 72 million people on the continent suffered acute hunger, the FAO's emergencies director Dominique Bourgeon told AFP on Tuesday.

Nghĩa của câu:

Giám đốc phụ trách tình trạng khẩn cấp của FAO, Dominique Bourgeon, nói với AFP hôm thứ Ba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #176

6. So we will expand our 'black list' with another group of Americans," Ryabkov was cited as saying.

Nghĩa của câu:

Vì vậy, chúng tôi sẽ mở rộng 'danh sách đen' của mình với một nhóm người Mỹ khác, "Ryabkov được trích dẫn cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #177

7. He had left Thai Nguyen even as the assault investigation continued and only returned a few days before the shooting, police said on Thursday.

Nghĩa của câu:

Anh ta đã rời khỏi Thái Nguyên ngay cả khi cuộc điều tra hành hung vẫn tiếp tục và chỉ trở lại vài ngày trước khi xảy ra vụ nổ súng, cảnh sát cho biết hôm thứ Năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #178

8. Koum said in a post on his Facebook page that he is taking time off to pursue interests such as collecting air-cooled Porsches, working on cars and playing ultimate Frisbee.

Nghĩa của câu:

Koum cho biết trong một bài đăng trên trang Facebook của mình rằng anh ấy đang dành thời gian nghỉ ngơi để theo đuổi những sở thích như sưu tập những chiếc Porsche làm mát bằng không khí, chế tạo ô tô và chơi trò Frisbee tuyệt đỉnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #179

9. " WhatsApp last week raised its minimum age for users in the European Union to 16 years, as the bloc prepares for a new online privacy law to come into force next month.

Nghĩa của câu:

"WhatsApp tuần trước đã nâng độ tuổi tối thiểu cho người dùng ở Liên minh châu Âu lên 16 tuổi, khi khối này chuẩn bị cho luật bảo mật trực tuyến mới có hiệu lực vào tháng tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #180

10. Most came from faraway coastal places such as Nam Dinh in the north, and Thanh Hoa and Ha Tinh in the central region.

Nghĩa của câu:

Hầu hết đến từ các nơi xa ven biển như Nam Định ở miền Bắc, Thanh Hóa và Hà Tĩnh ở miền Trung.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…