ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ areas

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 110 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. 3 million ha with 167 special-use forests, including 33 national parks, 57 nature reserves, 14 species/habitat conservation areas, 54 landscape protection zones and nine zones for scientific experiment.

Nghĩa của câu:

3 triệu ha với 167 khu rừng đặc dụng, trong đó có 33 vườn quốc gia, 57 khu bảo tồn thiên nhiên, 14 khu bảo tồn loài / sinh cảnh, 54 khu bảo vệ cảnh quan và 9 khu thực nghiệm khoa học.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Meanwhile, the exploitation and hunting of rare and precious fauna and flora still occurs in special-use forests and surrounding areas.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, tình trạng khai thác, săn bắt động, thực vật quý hiếm vẫn diễn ra tại các khu rừng đặc dụng và vùng phụ cận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. In addition, the increasing construction of infrastructure like traffic routes, urban areas, dams and hydroelectric projects shrank the natural habitats of forest fauna and flora in special-use forests.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh đó, việc xây dựng ngày càng nhiều cơ sở hạ tầng như các tuyến đường giao thông, khu đô thị, đập và các công trình thủy điện làm thu hẹp môi trường sống tự nhiên của các loài động, thực vật rừng trong các khu rừng đặc dụng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Whole villages were flattened and water sources spoiled by a powerful earthquake that killed at least 20 people, residents said on Wednesday as rescuers struggled to reach the hardest-hit areas in Papua New Guinea's remote, mountainous highlands.

Nghĩa của câu:

Toàn bộ ngôi làng bị san phẳng và nguồn nước bị hư hỏng do trận động đất mạnh khiến ít nhất 20 người thiệt mạng, người dân cho biết hôm thứ Tư khi lực lượng cứu hộ cố gắng tiếp cận những khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất ở vùng cao nguyên miền núi xa xôi của Papua New Guinea.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. Both areas remained under a “red flag warning” issued by the National Weather Service for strong winds, low relative humidity and temperatures topping 90 degrees Fahrenheit (32 degrees Celsius), all conditions that can drive the growth of wildfires.

Nghĩa của câu:

Cả hai khu vực vẫn nằm trong "cảnh báo cờ đỏ" do Cơ quan Thời tiết Quốc gia đưa ra vì gió mạnh, độ ẩm tương đối thấp và nhiệt độ lên tới 90 độ F (32 độ C), tất cả các điều kiện có thể thúc đẩy sự phát triển của cháy rừng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. The first major truce in five years, which after three days remained largely intact, was expected to allow aid workers to bring supplies to an additional 154,000 people living in besieged areas over the next five days.

Nghĩa của câu:

Thỏa thuận ngừng bắn lớn đầu tiên trong 5 năm, sau 3 ngày hầu như vẫn còn nguyên vẹn, dự kiến sẽ cho phép các nhân viên cứu trợ mang tiếp tế cho 154.000 người sống trong các khu vực bị bao vây trong 5 ngày tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Thunderstorms in the afternoon concurrent the high tide will likely flood roads in low-lying areas in Ho Chi Minh City, the center said Sunday.

Nghĩa của câu:

Sấm sét vào buổi chiều cùng với triều cường có khả năng sẽ làm ngập các tuyến đường ở các vùng trũng thấp ở Thành phố Hồ Chí Minh, trung tâm cho biết hôm Chủ nhật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8.  His participation is part of "Journey to connect love", a charity campaign to help children living in remote areas go to school.

Nghĩa của câu:

Sự tham gia của anh là một phần của "Hành trình kết nối yêu thương", một chiến dịch từ thiện giúp trẻ em vùng sâu vùng xa được đến trường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Vietnam currently allows foreigners to buy property, except land, but not more than 30 percent of a residential quarter or an apartment project, as long as the project is not located in areas deemed vital to national security.

Nghĩa của câu:

Việt Nam hiện cho phép người nước ngoài mua tài sản, trừ đất, nhưng không quá 30% dự án khu dân cư hoặc căn hộ, miễn là dự án đó không nằm trong khu vực được coi là quan trọng đối với an ninh quốc gia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. Officials and lawmakers, however, have expressed concern over foreigners using Vietnamese proxies to exploit legal loopholes and gain ownership and control over large areas of land.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các quan chức và các nhà lập pháp đã bày tỏ lo ngại về việc người nước ngoài sử dụng ủy quyền của Việt Nam để khai thác các kẽ hở pháp lý và giành quyền sở hữu và kiểm soát các khu đất rộng lớn.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…