ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ are

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1560 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #201

1.  With residential support from Switzerland's DJ Ouch and German Heart Beat founder Chris Wolter, together with loopy, sick visuals from Swedish-Vietnamese Erol, they are once again the United Nations of Techno in Saigon.

Nghĩa của câu:

Với sự hỗ trợ dân cư từ DJ Ouch của Thụy Sĩ và người sáng lập Heart Beat người Đức, Chris Wolter, cùng với hình ảnh kỳ lạ, ốm yếu từ Erol người Việt gốc Thụy Điển, họ một lần nữa trở thành Liên hợp quốc về Techno tại Sài Gòn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #202

2. The opinions expressed are his own.

Nghĩa của câu:

Các ý kiến bày tỏ sự là của riêng mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #203

3. "Clam fields here are managed by the cooperative, which will distribute leaflets to about 40 local residents a day, giving them permission to dig clams," said Ngo Thanh Phong, a security guard.

Nghĩa của câu:

“Ruộng ngao ở đây do HTX quản lý, mỗi ngày sẽ phát tờ rơi cho khoảng 40 người dân địa phương, cho phép họ đào ngao”, anh Ngô Thanh Phong, một nhân viên bảo vệ cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #204

4. "Around mid-year until the Tet Lunar New Year holiday, people in the village start to dig these clams as they are growing in profusion.

Nghĩa của câu:

“Khoảng giữa năm đến Tết Nguyên đán, người dân trong làng bắt đầu đi đào những loại ngao này vì chúng đang phát triển rầm rộ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #205

5. Among the infected are workers of Samsung Electronics and Canon.

Nghĩa của câu:

Trong số những người bị nhiễm có công nhân của Samsung Electronics và Canon.

Xem thêm »

Câu ví dụ #206

6. He said that since the generator requires 5kW of electricity, which most electric grids cannot support, photovoltaic cells and a DC-AC converter are needed for it to function properly.

Nghĩa của câu:

Ông nói rằng vì máy phát điện cần 5kW điện mà hầu hết các lưới điện không thể hỗ trợ, nên cần có các tế bào quang điện và bộ chuyển đổi DC-AC để nó hoạt động bình thường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #207

7. People are working round the clock to set up cherry blossoms imported from Japan for the festival in Hanoi.

Nghĩa của câu:

Mọi người đang làm việc suốt ngày đêm để sắp đặt những cây hoa anh đào nhập khẩu từ Nhật Bản cho lễ hội tại Hà Nội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #208

8. net  Snails might be considered a bizarre snack in some countries, but in central Vietnam, these tiny, colorful seashells are parts of the local cuisine.

Nghĩa của câu:

net Ốc có thể được coi là một món ăn vặt kỳ lạ ở một số quốc gia, nhưng ở miền Trung Việt Nam, những chiếc vỏ sò nhỏ xíu đầy màu sắc này là một phần của ẩm thực địa phương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #209

9. These little snails, or oc ruoc in Vietnamese, are farmed at the end of spring and in early summer.

Nghĩa của câu:

Những con ốc nhỏ, hay ốc ruốc trong tiếng Việt, được nuôi vào cuối mùa xuân và đầu mùa hè.

Xem thêm »

Câu ví dụ #210

10. The snails are then boiled with lemongrass, chili and salt.

Nghĩa của câu:

Sau đó, ốc được luộc với sả, ớt và muối.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…