ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ AND

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7165 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #561

1. The Ministry of Agriculture AND Rural Development's Vietnam Administration of Forestry stated there are about 4.

Nghĩa của câu:

Tổng cục Lâm nghiệp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn cho biết có khoảng 4 loại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #562

2. 95 million ha of natural forest AND 0.

Nghĩa của câu:

95 triệu ha rừng tự nhiên và 0.

Xem thêm »

Câu ví dụ #563

3. This data shows that the natural forest with medium AND higher levels of biodiversity in the protection forest area stood at over one million ha AND accounted for 29.

Nghĩa của câu:

Số liệu này cho thấy rừng tự nhiên có mức độ đa dạng sinh học từ trung bình trở lên trong khu vực rừng phòng hộ là trên một triệu ha và chiếm 29.

Xem thêm »

Câu ví dụ #564

4. 3 million ha with 167 special-use forests, including 33 national parks, 57 nature reserves, 14 species/habitat conservation areas, 54 lANDscape protection zones AND nine zones for scientific experiment.

Nghĩa của câu:

3 triệu ha với 167 khu rừng đặc dụng, trong đó có 33 vườn quốc gia, 57 khu bảo tồn thiên nhiên, 14 khu bảo tồn loài / sinh cảnh, 54 khu bảo vệ cảnh quan và 9 khu thực nghiệm khoa học.

Xem thêm »

Câu ví dụ #565

5. Specifically, the demAND for residential lAND, agricultural lAND, AND demAND for timber AND forest products is increasing, resulting in increasing pressure to convert forest lAND to other lAND types, over-exploitation or illegal deforestation.

Nghĩa của câu:

Cụ thể, nhu cầu về đất ở, đất nông nghiệp, nhu cầu gỗ và lâm sản ngày càng tăng, dẫn đến áp lực chuyển đổi đất rừng sang các loại đất khác, tình trạng khai thác quá mức hoặc phá rừng trái phép ngày càng gia tăng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #566

6. Meanwhile, the exploitation AND hunting of rare AND precious fauna AND flora still occurs in special-use forests AND surrounding areas.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, tình trạng khai thác, săn bắt động, thực vật quý hiếm vẫn diễn ra tại các khu rừng đặc dụng và vùng phụ cận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #567

7. In addition, the increasing construction of infrastructure like traffic routes, urban areas, dams AND hydroelectric projects shrank the natural habitats of forest fauna AND flora in special-use forests.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh đó, việc xây dựng ngày càng nhiều cơ sở hạ tầng như các tuyến đường giao thông, khu đô thị, đập và các công trình thủy điện làm thu hẹp môi trường sống tự nhiên của các loài động, thực vật rừng trong các khu rừng đặc dụng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #568

8. Climate change developments that resulted from forest fires, lANDslides AND flooding are also reasons behind the drop in forest coverage.

Nghĩa của câu:

Diễn biến của biến đổi khí hậu do cháy rừng, sạt lở đất và lũ lụt cũng là những nguyên nhân làm giảm độ che phủ của rừng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #569

9. government has approved the sale of anti-ballistic missiles to Japan to defend itself against a growing nuclear AND missile threat from North Korea, a State Department official said on Tuesday.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Ba, một quan chức Bộ Ngoại giao cho biết chính phủ đã chấp thuận việc bán tên lửa đạn đạo cho Nhật Bản để tự vệ trước mối đe dọa hạt nhân và tên lửa từ Triều Tiên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #570

10. Solomon Star daily cited a police statement as saying the police received tip-offs from locals AND cooperated with fisheries officers to capture the three boats late Sunday evening.

Nghĩa của câu:

Nhật báo Solomon Star trích dẫn một tuyên bố của cảnh sát cho biết cảnh sát đã nhận tiền boa từ người dân địa phương và hợp tác với các nhân viên ngư nghiệp để bắt ba chiếc thuyền vào tối Chủ nhật.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…